roundup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roundup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roundup trong Tiếng Anh.

Từ roundup trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt, tóm tắt, bản tóm tắt, cuộc vây ráp, Rodeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roundup

bắt

tóm tắt

bản tóm tắt

cuộc vây ráp

Rodeo

Xem thêm ví dụ

"'Red Sparrow' Review Roundup: What the Critics Are Saying".
Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018. ^ “‘Red Sparrow’ Review Roundup: What the Critics Are Saying”.
After seeing a boy play with him on Woody's Roundup, Woody changes his mind, and asks the Roundup gang to come home with him and Andy's toys.
Sau khi xem cảnh một cậu bé chơi với mình trên truyền hình, Woody thay đổi ý kiến và đề nghị các đồ chơi Roundup đi cùng với mình trở về nhà Andy.
"Five dead as typhoon slams northern Philippines (2nd roundup)".
Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010. ^ “Five dead as typhoon slams northern Philippines (2nd roundup)”.
Roundups have been carried out annually since 1993 to manage the size of the herd, removing around 2,800 horses altogether.
Vòng quây đã được thực hiện hàng năm từ năm 1993 để quản lý kích thước đàn, loại bỏ khoảng 2.800 con ngựa hoàn toàn.
Look, the thing is, I'm a rare Sheriff Woody doll, and these guys are my Roundup gang.
Nhìn nè, Tôi là một món đồ chơi Sheriff Woody hiếm có, và những người này là nhóm Roundup của tôi.
She added: “Then we began to understand the extent of the roundup of Jehovah’s Witnesses —that it was from all the republics of the Soviet Union!”
Chị cho biết thêm: “Bấy giờ, chúng tôi bắt đầu hiểu ra là tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va trong các nước cộng hòa của Liên Bang Xô Viết đều bị bắt”.
This is the last roundup!
Dồn cục ở đây rồi!
Roundup?
Quây bò?
You fellows on a roundup?
Các bạn đang quâyhả?
"Best Albums of the Decade: A Roundup of Critic Lists - Metacritic".
Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2013. ^ “Best Albums of the Decade: A Roundup of Critic Lists - Metacritic”.
The July 1942 Vel' d'Hiv Roundup is a tragic example of how the French police did the Nazi work, going even further than what military orders demanded (by sending children to Drancy internment camp, last stop before the extermination camps).
Cuộc vây bắt Vel' d'Hiv tháng 7 năm 1942 là một ví dụ cụ thể về việc cảnh sát Pháp đã thực hiện công việc của Phát xít như thế nào, thậm chí còn đi xa hơn những mệnh lệnh quân sự yêu cầu (bằng cách gửi trẻ em tới trại giam giữ Drancy, điểm dừng chân cuối cùng trước khi tới những trại tiêu diệt).
"Around-the-World Roundup: 'Avengers' Reaches $1 Billion Worldwide".
Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012. ^ “Around-the-World Roundup: 'Avengers' Reaches $1 Billion Worldwide”.
(New York) - Government roundup campaigns to clear Hanoi’s streets of “wanderers” and “vagrants” are landing street children in detention centers, where some are beaten and subject to other forms of abuse, Human Rights Watch said in a report released today.
đập và phải chịu nhiều cảnh hiếp đáp, Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền (Human Rights Watch) tuyên bố như vậy trong một bản báo cáo được phát hành hôm nay.
During the Vel' d'Hiv Roundup of July 1942, Laval ordered the deportation of the children, against explicit German orders.
Trong cuộc vây bắt Vel' d'Hiv tháng 7 năm 1942, Laval đã ra lệnh trục xuất cả trẻ em, trái lại với lệnh của Đức.
In July 1942, under German orders, the French police organised the Vel' d'Hiv Roundup (Rafle du Vel' d'Hiv) under orders by René Bousquet and his second in Paris, Jean Leguay with co-operation from authorities of the SNCF, the state railway company.
Bài chi tiết: Cuộc vây bắt Vel' d'Hiv Tháng 7 năm 1942, theo lệnh của Đức, cảnh sát Pháp tổ chức Cuộc vây bắt Vel' d'Hiv (Rafle du Vel' d'Hiv) theo lệnh của René Bousquet và người phó của ông ta tại Paris, Jean Leguay với sự hợp tác của các cơ quan thuộc SNCF, công ty đường sắt quốc gia.
During the roundup, it was noticed that among the horses collected from the area, there was a group with similar color and markings.
Trong số những con ngựa thu thập từ khu vực này, đã có một nhóm với màu sắc tương tự và dấu hiệu.
3D printing 3D modeling 3D scanning 3D Printing Marketplace Sketchfab .dwg Pinshape Materialise NV 3DLT Sculpteo Shapeways Threeding S3G (file format) STL (file format) "Make and Mend: Thingiverse fixit roundup, Makezine.com by John Baichtal, 16 August 2010".
Một số máy in 3D có thể gần như hoàn toàn được in 3D. .dwg Pinshape Sketchfab Thị trường in 3D Materialise NV 3DLT Sculpteo Shapeways Threeding STL (file format) ^ “Make and Mend: Thingiverse fixit roundup, Makezine.com by John Baichtal, 16 August 2010”.
There may be roundups, raids, deportations, camps, secessions.
Có thể sẽ xảy ra các cuộc vây hãm, tấn công, tình trạng lưu đày, đóng quân, ly khai.
While glyphosate and formulations such as Roundup have been approved by regulatory bodies worldwide, concerns about their effects on humans and the environment persist, and have grown as the global usage of glyphosate increases.
Mặc dù glyphosat và các công thức như Roundup đã được các cơ quan quản lý trên toàn thế giới chấp nhận, mối quan tâm về tác động của chúng đối với con người và môi trường vẫn tồn tại.
Missing or empty |url= (help) "Movie Casting Roundup: 'Wolf of Wall Street', 'Twelve Years a Slave', 'You Are Here', 'Claire's Cambodia'".
The New York Times. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|url= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ “Movie Casting Roundup: 'Wolf of Wall Street', 'Twelve Years a Slave', 'You Are Here', 'Claire's Cambodia'”.
Thousands of Gulf Coast sheep roamed free range over pastures in the South, except for regular roundups.
Hàng ngàn con cừu Duyên hải lang thang tự do thoải mái trên đồng cỏ ở miền Nam, ngoại trừ các cuộc càn quét thường xuyên.
We could've used Sara on this roundup.
Ta có thể dùng Sara trong vòng đặc biệt này.
Two more horses died in the process—one that was fatally injured during the roundup, and an uninfected foal that slipped into the quarantined herd to be with its mother.
Hai con ngựa nữa bị chết trong quá trình-một trong đó đã từng bị thương trong quá trình roundup, và một con non không bị nhiễm bệnh mà lọt vào bầy cách ly được với mẹ của mình.
An increasing number of crops have been genetically engineered to be tolerant of glyphosate (e.g. Roundup Ready soybean, the first Roundup Ready crop, also created by Monsanto), which allows farmers to use glyphosate as a post-emergence herbicide against weeds.
Ngày càng có nhiều cây trồng đã được biến đổi gen để dung nạp glyphosat (ví dụ đậu tương Roundup Ready, cây Roundup Ready đầu tiên do Monsanto tạo ra) cho phép nông dân sử dụng glyphosat như là một chất diệt cỏ sau khi cỏ dại lan ra.
"Around-the-World Roundup: French Comedy Nips at 'Tangled's Heels".
Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012. ^ “Around-the-World Roundup: French Comedy Nips at 'Tangled's Heels”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roundup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.