round up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ round up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ round up trong Tiếng Anh.

Từ round up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố ráp, quây ráp, vây bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ round up

bố ráp

verb

quây ráp

verb

vây bắt

verb

Me and the lads rounded up all the known thieves.
Tôi và người của tôi cho vây bắt toàn bộ lũ trộm chúng tôi biết.

Xem thêm ví dụ

"UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease".
Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. ^ “UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease”.
Kind of hard to round up a clean needle in here.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
Rounding up an army?
Gầy dựng đội binh à?
I helped round up criminals in Moscow and traveled to various hot spots around the country.
Tôi góp phần bắt tội phạm cũng như dẹp loạn.
The cells round up for division, but they're very static in that position.
Những tế bào sẵn sàng cho quá trình phân chia nhưng chúng rất thụ động trong vị trí này.
Well, no, 17 1⁄2 to be precise, but I rounded up for dramatic effect.
Chà, không, chính xác là 17 1⁄2 phút nữa. Nhưng tôi làm tròn để tạo hiệu ứng kịch tính.
We're gonna round up the rest of the team and get to the surface.
Chúng ta cần tập hợp những người còn lại và lên trên đó.
Round up all the hostages!
Bao lấy tất cả các con tin!
"Russian LTE round-up: Rostelecom postpones MVNO launch, MTS goes live in Moscow, Kazan boasts 4G triple-threat".
Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013. ^ “Russian LTE round-up: Rostelecom postpones MVNO launch, MTS goes live in Moscow, Kazan boasts 4G triple-threat”.
Um, I'll start rounding up The rest of the staff For you to talk to.
Um, tôi sẽ bắt đầu kêu gọi các nhân viên cho anh nói chuyện.
You didn't have to round up dozens of governors just to talk to the five of us.
Không cần triệu tập cả tá Thống đốc chỉ để nói chuyện với năm chúng tôi.
Civilians were rounded up and burned or shot in many cities conquered by the Nazis.
Dân thường bị bao vây và bị đốt hoặc bắn chết trong nhiều thành phố bị Đức chiếm đóng.
The series is a news series that rounds up information from the Spotlight channel.
Dự án là một series tin tức về các thông tin từ kênh Spotlight.
Round up aII these roadside strays
Lục soát tất cả các lề đường
Round up all the men we have and station them outside the girls'chambers.
Gọi tất cả người của chúng ta và bảo họ gác phòng của con ta.
Round up your weapons, folks!
Nâng vũ khí lên nào, các chiến hữu!
Round up everyone!
Lục soát mọi người!
Round up three plants and tie them with ribbons.
Gói mấy cây này lại
You expect us to sit on our thumbs while you round up your men to come lynch us?
Ngươi bọn mong bọn ta ngồi trong tay ngươi trong khi ngươi sai người của ngươi đi giết bọn ta sao?
Statistics numbers: Actual statistics values won’t be rounded up when applying filters or searching for values.
Số thống kê: Các giá trị thống kê thực tế sẽ không được làm tròn khi áp dụng bộ lọc hoặc tìm kiếm giá trị.
They're rounding up everyone in first place.
Họ bắt hết mọi người để chơi trò " yên lặng ".
Hours are rounded up or down to show full hours.
Số giờ được làm tròn lên hoặc làm tròn xuống để hiển thị số giờ đầy đủ.
"Serie A Round-Up: Antonio Di Natale Bags A Hat-Trick To Take Down Napoli".
Ngày 14 tháng 11 năm 2010. ^ “Serie A Round-Up: Antonio Di Natale Bags A Hat-Trick To Take Down Napoli”.
I've rounded up 50 guys.
Tôi đã rải 50 đàn em khắp nơi.
Get all this shit round up, get out the fuck out of here, as fast as you can.
Thu dọn cho gọn gàng rồi xéo khỏi chỗ này ngay cho tao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ round up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới round up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.