rovesciata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rovesciata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rovesciata trong Tiếng Ý.

Từ rovesciata trong Tiếng Ý có nghĩa là Ngả người móc bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rovesciata

Ngả người móc bóng

Xem thêm ví dụ

Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Se si è rovesciata dell’acqua sul pavimento, la asciugate subito per evitare incidenti?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Forze di sicurezza si confrontarono coi manifestanti e diversi veicoli della polizia furono rovesciati.
Lực lượng an ninh chạm trán với người biểu tình, và một số xe cảnh sát bị lật ngược.
Quali “cose fortemente trincerate” possono essere rovesciate dalla verità della Parola di Dio?
Lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời có thể đạp đổ “các đồn-lũy” nào?
È tutto rovesciato.
Mọi thứ đều sai cả.
Poco dopo la ricomparsa di Alcibiade nello scacchiere politico ateniese, il governo dei Quattrocento fu rovesciato e rimpiazzato da una più larga oligarchia, che avrebbe forse lasciato il posto a una democrazia.
Ít lâu sau đó, sau cuộc nổi dậy ở Euboea, chính quyền 400 người ở Athena bị lật đổ và thay thế bằng một chính thể đầu sỏ đông đảo hơn, cuối cùng chuyển hóa lại về nền dân chủ.
Quindi ciò che è vissuto o morto, ciò che si è costituito, ora è stato rovesciato.
Vậy cái gì đã sống và chết, cái gì đã được xây dựng, bây giờ đã bị đảo lộn.
L’Israele carnale non ha avuto alcun re da quando la dinastia davidica fu rovesciata nel 607 a.E.V.
Dân Y-sơ-ra-ên xác thịt đã không có vua từ khi triều đình nhà vua Đa-vít bị lật đổ năm 607 trước tây-lịch.
Ci ha pensato, è andato a guardare nel congelatore a meno 20 gradi centigradi, ha rovesciato il contenuto del congelatore, e in fondo c'era un barattolo che conteneva tessuti di quelle rane.
Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này.
7 novembre – Tunisia: il presidente Habib Bourguiba viene rovesciato e sostituito dal Primo Ministro Zine El-Abidine Ben Ali.
1987 – Tại Tunisia, Tống thống Habib Bourguiba bị lật độ và bị thay thế bởi Thủ tướng Zine El Abidine Ben Ali.
Geremia esprime i suoi sentimenti riguardo ai terribili effetti dell’assedio di Gerusalemme durato un anno e mezzo e lamenta: “La punizione per l’errore della figlia del mio popolo diviene anche più grande della punizione per il peccato di Sodoma, che fu rovesciata come in un momento, e a cui non si diressero mani soccorrevoli”.
Giê-rê-mi bày tỏ hết cảm nghĩ về hậu quả tang thương của việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây suốt 18 tháng khi ông than thở: “Tội-lỗi [“sự hình phạt”, Bản Dịch Mới] con gái dân ta lớn hơn tội-lỗi [“sự hình phạt”, BDM] Sô-đôm, là thành bị đổ như trong giây-phút, chẳng ai giơ tay ra trên nó”.
... ma il Generale Garza ha rovesciato il governo.
Nhưng 1 vị tướng tên Garza đã lật đổ chính phủ ở đó.
Egli ha anche affrontato la pressione del vicino Egitto, dove Gamal Abd el-Nasser aveva rovesciato la monarchia nel 1952.
Saud cũng phải đối diện với áp lực từ Ai Cập láng giềng, vì Gamal Abdel Nasser lật đổ chế độ quân chủ tại đó vào năm 1952.
L’impero babilonese fu rovesciato dalla Media-Persia, che, 200 anni dopo, cedette il posto alla potenza mondiale greca.
Đế quốc Ba-by-lôn bị Mê-đi Phe-rơ-sơ lật đổ, nhưng 200 năm sau, cường quốc này đã bị cường quốc Hy Lạp thay thế.
Quando l'impero dei Maurya venne rovesciato dall'impero costituito dagli Shunga (famiglia) all'incirca verso il 180 a.C., i greco-battriani riuscirono ad ampliarsi in direzione dell'India, laddove riuscirono a stabilire il regno indo-greco, in base al quale il buddhismo è stato in grado di fiorire ed espandersi.
Khi đế chế Maurya bị lật đổ bởi đế chế Shunga vào khoảng năm 180 TCN, người Hy Lạp-Bactria đã mở rộng sang Ấn Độ, nơi họ thành lập Vương quốc Ấn-Hy Lạp, trong đó Phật giáo có thể phát triển.
Il nostro approccio all'impegno civile e all'autorità si è rovesciato in modo da riflettere la realtà: che, cioè, nessuno ha le risposte alle sfide che attendono i cittadini in questo secolo, ma tutti hanno la responsabilità di dare un contributo per tentare di trovarle.
Phương pháp tiếp cận nguồn lực và quyền hành của chúng ta bộc lộ thực tế rằng không ai có câu trả lời cho những thách thức mà công dân trong thế kỷ này phải đối mặt, và mọi người đều có trách nhiệm nỗ lực và tham gia tìm kiếm chúng.
Era scesa la notte, e sono uscito sotto questa immensa saliera rovesciata di stelle, e vedevo le scie delle luci delle macchine che scomparivano dietro il promontorio 20 km a sud.
Màn đêm đã buông xuống, và tôi đi ra ngoài dưới vô số ngôi sao nhiều như lọ muối bị lật ngược, và tôi có thể thấy đèn sau của những chiếc xe biến mất khoảng những mui đất ở 12 dặm về phía nam.
+ La tenda si è rovesciata ed è crollata a terra”.
+ Quả thật, nó làm lều lật úp và sập xuống”.
Ho temuto che la carrozza si fosse rovesciata o che i ladri vi avessero aggredito!
Làm chị lo sợ xe ngựa bị đổ hoặc bị bọn cướp tấn công!
I Cheerios furono rovesciati e questo fu imbarazzante.
Hộp bánh ngũ cốc Cheerios đổ ra, và điều đó làm tôi thật lúng túng.
Ora probabilmente avrete dedotto che io non amo l'USDA, e che non so cosa farmene della loro piramide -- questa piramide rovesciata con un arcobaleno in cima, non so.
Bây giờ bạn đã có thể cho rằng tôi không thích USDA, và tôi không biết làm gì với kim tự tháp của họ -- kim tự tháp lộn ngược với cầu vồng trên đỉnh, tôi không biết.
L’epurazione si estende anche al territorio dell’ex regno delle dieci tribù di Israele, precedentemente rovesciato dagli assiri (740 a.E.V.).
Chiến dịch tẩy sạch cũng bao gồm lãnh thổ của nước Y-sơ-ra-ên mười chi phái đã bị quân A-si-ri lật đổ (năm 740 TCN).
Qualcun altro si e'introdotto nell'appartamento e ha rovesciato il vaso, proprio come ho fatto io.
Ai đó đột nhập vào căn hộ và làm đổ bình hoa, giống như tôi vừa làm.
L’intera famiglia si riunisce e si siede su sgabelli improvvisati o su cassette rovesciate.
Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống.
È come un messaggero alato del cielo li occhi chiedendosi bianco- rovesciata
Như là một tin nhắn có cánh của thiên đàng cho đến trắng mắt lật tự hỏi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rovesciata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.