rovesciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rovesciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rovesciare trong Tiếng Ý.

Từ rovesciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm tràn, làm đổ, lật úp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rovesciare

làm tràn

verb

Non rovesciare altro petrolio.
Đừng có làm tràn dầu đấy.

làm đổ

verb

Qualcun altro si e'introdotto nell'appartamento e ha rovesciato il vaso, proprio come ho fatto io.
Ai đó đột nhập vào căn hộ và làm đổ bình hoa, giống như tôi vừa làm.

lật úp

verb

Tutti quelli che erano sopra di noi quando ci siamo rovesciati sono morti.
Bất cứ ai ở phía trên chúng ta trước khi chiếc tàu lật úp đều đã chết.

Xem thêm ví dụ

È vero che siamo impegnati in una guerra spirituale per rovesciare “cose fortemente trincerate” e “ragionamenti”.
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
Dopo aver richiamato l’attenzione sui vari tentativi che erano stati compiuti per rovesciare chi governava, ricordò ai suoi antagonisti che quei cospiratori venivano dalle file dei pagani, non dei cristiani.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
Ha richiamato l’attenzione sulle “cose fortemente trincerate”, per esempio le dottrine false, che i nuovi missionari potranno rovesciare grazie al potere delle Scritture.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
Ma questi zelanti proclamatori del Regno di Dio non cercano affatto di rovesciare i governi sotto cui vivono.
Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ.
Come riportato in Alma 62, il comandante Moroni condusse il suo esercito a Zarahemla per aiutare Pahoran a rovesciare il governo degli uomini del re dissidenti nefiti che volevano stabilire un re e stringere un’alleanza con i Lamaniti.
Như đã được ghi trong An Ma 62, Lãnh Binh Mô Rô Ni đem quân của mình đến Gia Ra Hem La để giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng—những người dân Nê Phi ly khai muốn lập lên một vị vua và liên minh với dân La Man.
Ritornò in Liberia nel 1989 a capo di un gruppo di ribelli appoggiato dalla Libia, l'NPFL (National Patriotic Front of Liberia), per rovesciare il regime di Doe, iniziando la Prima Guerra Civile Liberiana.
Ông trở lại Liberia vào năm 1989 với tư cách người đứng đầu một nhóm kháng chiến ủng hộ Libya, có tên là Mặt trận Quốc gia yêu nước Liberia, nhằm lật đổ chế độ Doe, khởi xướng cuộc nội chiến Liberia lần thứ nhất.
Quando il Sinedrio giudaico voleva che gli apostoli smettessero di predicare, egli avvertì la corte dicendo: “Non vi immischiate con questi uomini, ma lasciateli stare; (perché, se questo progetto o quest’opera è dagli uomini, sarà rovesciata; ma se è da Dio, non li potrete rovesciare)”. — Atti 5:38, 39.
Khi Tòa Công Luận Do Thái muốn diệt trừ các sứ đồ, ông cảnh cáo họ: “Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi”.—Công-vụ các Sứ-đồ 5:38, 39.
Il suo ragionamento era convincente: “Non vi immischiate con questi uomini, ma lasciateli stare; (perché, se questo progetto o quest’opera è dagli uomini, sarà rovesciata; ma se è da Dio, non li potrete rovesciare); altrimenti, potreste trovarvi a combattere effettivamente contro Dio”.
Lập luận của Ga-ma-li-ên rất thuyết phục: “Đừng xen vào việc của mấy người đó, hãy để mặc họ; (vì nếu kế hoạch hoặc công việc ấy ra từ người ta, nó sẽ thất bại; nhưng nếu nó đến từ Đức Chúa Trời, anh em không thể phá đổ đâu); kẻo anh em trở thành kẻ chống lại Đức Chúa Trời” (Công 5:38, 39).
La riserva di Hitler applicherebbe l'operazione. Non avrebbe altra scelta che prendere il potere a Berlino, per impedire alle SS di rovesciare il Reich.
Quân dự bị của Hitler, theo kế hoạch của hắn, sẽ phải... giành chính quyền ở Berlin, để ngăn chặn đảo chính của SS.
Secondo l'accusa fu proprio Asahara a dare l'ordine di perpetrare l'attacco alla metropolitana di Tokyo con l'intento di "rovesciare il governo e installarsi come imperatore del Giappone".
Bên công tố lập luận rằng Asahara "ra lệnh tấn công hệ thống tàu điện ngầm Tokyo" nhằm mục đích "lật đổ chính quyền và đưa bản thân lên vị trí Hoàng đế Nhật Bản".
Riassumi Ether 9:1–13 spiegando che in conseguenza delle loro associazioni segrete, Achish e i suoi sostenitori furono capaci di rovesciare il regno di Omer.
Tóm lược Ê The 9:1–13 bằng cách giải thích rằng do tập đoàn bí mật của họ, nên A Kích và bạn bè của hắn đã có thể lật đổ vương quốc của Ô Me.
Non ama rovesciare il caffe'.
Anh biết làm thế nào để ông ta không làm đổ cà phê đấy.
È meglio non riempire tanto il bicchiere da rischiare di rovesciare il vino mentre lo si passa.
Nên khôn ngoan đừng rót rượu quá đầy ly sẽ làm đổ rượu trong lúc chuyền ly.
(2 Cronache 26:16-21) Quando l’arca del patto veniva portata a Gerusalemme e i bovini che tiravano il carro la fecero quasi rovesciare, Dio colpì a morte Uzza per aver afferrato in maniera irriverente l’Arca per tenerla ferma.
Đức Chúa Trời hành hại vua Ô-xia bị phung cùi vì ông đã kiêu ngạo giành lấy phận sự của thầy tế lễ (II Sử-ký 26:16-21).
4 In alcuni casi dobbiamo rovesciare ragionamenti su fondamentali false dottrine della cristianità come la Trinità, l’inferno di fuoco e l’immortalità dell’anima.
4 Tại vài nơi, chúng ta cần phải đánh đổ những lập luận liên quan đến các giáo lý căn bản của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, như thuyết Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục và linh hồn bất tử.
Nessun potere nell’universo può rovesciare i perfetti giudizi di Geova.
Không quyền lực nào trong vũ trụ có thể làm đảo ngược sự phán xét hoàn hảo của Đức Giê-hô-va.
16 E ancora, in verità vi dico: che tutti i miei servitori nella terra di Kirtland si ricordino del Signore loro Dio, e anche della mia casa, per mantenerla e conservarla santa, e per rovesciare i cambiavalute a mio tempo debito, dice il Signore.
16 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, hãy để cho tất cả các tôi tớ của ta ở đất Kirtland nhớ đến Chúa Thượng Đế của họ, và nhà của ta nữa, để giữ gìn và bảo tồn cho nhà của ta được thánh, và lật đổ những kẻ đổi bạc vào đúng giờ riêng của ta, lời Chúa phán.
Dopo sei mesi di guerra brutale e un bilancio di quasi 50 000 morti, siamo riusciti a liberare il nostro paese e a rovesciare il tiranno.
Cuối cùng thì, sau 6 tháng chiến tranh ác liệt với tổng thương vong lên đến 50,000 người chúng tôi đã xoay sở giải phóng đất nước mình và lật đổ tên bạo chúa.
La mia generazione è stata incredibilmente brava a usare le nuove reti e tecnologie per organizzare proteste, proteste che sono state in grado di imporre programmi, impedire leggi estremamente dannose, e anche rovesciare governi autoritari.
Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài.
Quella fu una crisi in cui la terra e l’inferno sembravano alleati per rovesciare il Profeta e la chiesa di Dio.
Đây là một cơn khủng hoảng khi mà thế gian và ngục giới dường như liên kết để hạ bệ Vị Tiên Tri và Giáo Hội của Thượng Đế.
Tuttavia, a partire dall'anno 200, riuscì a rovesciare Gocihr, e ad autoproclamarsi nuovo re dei Bazrangidi.
Tuy nhiên, vào năm 200, ông đã cố gắng để lật đổ Gocihr, và chỉ định mình là vị vua mới của nhà Bazrangid.
Considerando che il Giappone aveva precedentemente troncato i legami con la maggior parte dei paesi europei ad eccezione degli Olandesi, tali relazioni commerciali si rivelarono particolarmente cruciali sia per il bakufu Togukawa che per lo han Satsuma, che avrebbero usato il potere e l'influenza guadagnati in tal modo per aiutare a rovesciare lo shogunato negli anni 1860.
Lưu ý rằng Nhật Bản trước đó đã đóng cửa với phần lớn các nước châu Âu, trừ Hà Lan, những quan hệ buôn bán như thế là đặc biệt quan trọng với cả Mạc phủ Tokugawa và phiên Satsuma, người sau này sẽ sử dụng quyền lực và ảnh hưởng của mình, theo cách đó, giúp lật đổ Mạc phủ trong thập kỷ 1860.
Egli narra: “Vedendo i frutti della religione e della politica, mi impegnai per rovesciare l’ordine sociale stabilito.
Ông viết: “Sau khi chứng kiến bông trái của tôn giáo và chính trị, tôi đã dốc chí âm mưu đảo ngược trật tự xã hội.
Non vi immischiate con questi uomini, ma lasciateli stare; (perché, se questo progetto o quest’opera è dagli uomini, sarà rovesciata; ma se è da Dio, non li potrete rovesciare); altrimenti, potreste trovarvi a combattere effettivamente contro Dio”. — Atti 5:33-39.
Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi, và lại là liều mình đánh giặc cùng Đức Chúa Trời”.—Công-vụ 5:33-39.
La Bibbia narra: “E gradualmente giunsero fino all’aia di Nacon, e Uzza stese ora la mano verso l’arca del vero Dio e l’afferrò, poiché i bovini quasi la fecero rovesciare.
Kinh Thánh cho biết: “Khi đến sân đạp lúa Na-côn, U-xa giơ tay lên nắm hòm của Đức Chúa Trời, bởi vì những con bò vấp ngã.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rovesciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.