rovinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rovinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rovinare trong Tiếng Ý.

Từ rovinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm hư hại, làm hỏng, đổ nát, đổ sập xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rovinare

làm hư hại

verb

Le scelte poco sagge possono rovinare la vita.
Những lựa chọn thiếu khôn ngoan có thể làm hư hại cả cuộc đời.

làm hỏng

verb

Prima di essere rovinato, lo zoo di Justin era la miglior opera d'arte.
Trước khi các bạn ấy làm hỏng, sở thú của Justin là bài làm nghệ thuật tốt nhất.

đổ nát

verb

Ma oggi la linea Hijaz è a pezzi, in rovina.
Nhưng ngày nay tuyến Hijaz chỉ còn là đống đổ nát.

đổ sập xuống

verb

Xem thêm ví dụ

Il mio ultimo libro... quello precedente era intolato " Il Saputello ", e raccontava dell'anno che ho trascorso a leggere l'Encicolpedia Britannica dalla A alla Z mentre cercavo di imparare tutto sul mondo, o più precisamente dalla A alla ak, che è un genere di musica dell'Asia dell ́est, fino in fondo a Zwyiec, che sarebbe... be " non voglio rovinare il finale.
Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết.
Finirai per rovinare tutto.
Việc này sẽ kết thúc mọi thứ.
Inoltre rivela la natura malvagia di questo nemico invisibile e il suo desiderio di rovinare la nostra relazione con Dio.
Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời.
Questi giovani erano disposti a soffrire e a morire piuttosto che rovinare la loro relazione con Dio.
Những chàng trai này sẵn sàng chịu khổ và chấp nhận cái chết, chứ không chịu hủy hoại mối liên lạc với Đức Chúa Trời.
E rovinare le mie piume?
làm hỏng bộ lông sao?
Avresti potuto rovinare tutto... deficiente.
Anh có thể làm hỏng mọi thứ đấy, ngố tàu ạ.
Hannah si è rovinata la vita, ma non deve rovinare anche la nostra.
Thôi nào, Hannah tự kết liễu đời mình không có nghĩa là cậu ấy cũng kết liễu chúng ta.
Pensi che io ti lasci rovinare tutto?
Mày nghĩ tao để mày phá hủy mọi thứ sao?
Hai fatto di tutto per rovinare la nostra reputazione.
Cô không từ thủ đoạn nào để hạ thấp danh phẩm của người khác
Oh Roy, perché vuoi rovinare una cosa così bella?
Oh, Roy, tại sao anh lại hỏng một việc tốt như thế?
Avere un concetto non equilibrato di se stessi può essere fonte di dolore e rovinare i rapporti con gli altri.
Một quan điểm thiếu thăng bằng về bản thân có thể gây đau khổ và làm tổn hại mối quan hệ của chúng ta với người khác.
Un’azione sleale può rovinare persino relazioni che durano da anni.
Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm.
Perché stai cercando di rovinare tutto?
Sao anh cứ phải phá hỏng điều này?
per rovinare gli afflitti con menzogne,+
Để hại người khốn khổ bằng lời nói dối,+
Pur avendo uno scopo importante, il denaro può creare stress, rovinare amicizie e distruggere la relazione che hai con Dio.
Dù tiền có thể được dùng cho mục đích quan trọng nhưng nó cũng gây căng thẳng, làm tổn hại tình bạn và hủy hoại mối quan hệ với Đức Chúa Trời.
A poco più di- precipitance può rovinare tutto. "
Một trong ít sự lật đật có thể làm hỏng tất cả. "
13 Era stato assoldato per spaventarmi e per farmi peccare, così che avessero le basi per rovinare la mia reputazione e disonorarmi.
13 Hắn được thuê để khiến tôi sợ hãi và phạm tội, nhờ thế chúng có cớ để hủy hoại thanh danh của tôi nhằm sỉ nhục tôi.
In modo analogo i cristiani devono combattere contro pensieri e valori non conformi alle Scritture e contro pressioni che possono rovinare la salute spirituale.
Tương tự như vậy, tín đồ Đấng Christ phải chống lại lối suy nghĩ và tiêu chuẩn trái với Kinh Thánh cũng như những áp lực có thể hủy hoại sức khỏe thiêng liêng.
Ho osservato, tuttavia, che uno di loro tiene un po ́in disparte, e anche se sembrava desideroso di non rovinare l'ilarità dei suoi compagni con la sua propria faccia sobrio, ma al momento il tutto si astenne dal fare più rumore il resto.
Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại.
L’esempio di arrendevolezza di Abraamo nel risolvere i contrasti ci incoraggia a non rovinare la nostra preziosa relazione con i fratelli per motivi di preferenza personale o di orgoglio.
Gương của Áp-ra-ham về sự nhân nhượng khi giải quyết sự bất đồng là một khích lệ cho chúng ta đừng để cho _________________________ hoặc _________________________ của chúng ta hủy hoại đi sự quan hệ quý báu với các anh em.
Non mi interessa rovinare cio'che c'e'tra voi.
Tôi không muốn phá hỏng những thứ đang có.
Ora l’umidità rischia di rovinare il manoscritto.
Giờ đây độ ẩm đe dọa làm hư hại bản thảo.
Ma gli ideali senza il senso pratico possono rovinare le aziende.
Nhưng có ý tưởng mà không có khôn thì cũng sẽ phá hủy thị trấn này thôi.
In una lettera del 1953, Madre Teresa scrisse: “Pregate specialmente per me, affinché io possa non rovinare la Sua opera e che il nostro Signore possa mostrarSi — perché in me c’è una tale oscurità, come se tutto fosse morto.
Trong một bức thư năm 1953, Mẹ Teresa đã viết: “Hãy cầu nguyện đặc biệt cho tôi để tôi không thể làm hỏng công việc của Ngài và để Chúa chúng ta có thể tự biểu hiện—vì có bóng tối khủng khiếp như vậy bên trong tôi, như thể mọi thứ đã chết hết.
L'unica cosa che può rovinare i miei piani.
Chuyện đó có thể làm kế hoạch của ta phá sản

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rovinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.