rozmluvit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozmluvit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozmluvit trong Tiếng Séc.

Từ rozmluvit trong Tiếng Séc có các nghĩa là can ngăn, khuyên can, can, khuyên ngăn, ngăn chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozmluvit

can ngăn

(dissuade)

khuyên can

(dissuade)

can

khuyên ngăn

(dissuade)

ngăn chặn

Xem thêm ví dụ

Když Samuel vybral za krále Saula, snažil se mu to Saul rozmluvit.
Khi Sa Mu Ên chọn Sau Lơ làm vua, Sau Lơ đã cố gắng thuyết phục ông đừng làm như vậy.
Možná se jí to Victoria snaží rozmluvit.
Có lẽ Victoria đang cố giải quyết chuyện đó.
Když ona nemůže někomu něco rozmluvit, nikdo nemůže.
Nếu cô ấy không thể khuyên ai đó ngưng làm việc gì thì không ai có thể.
Myslí, že jim to může rozmluvit.
Bà ấy nói có thể thay đổi suy nghĩ của họ.
Musíme mu to rozmluvit.
Chúng ta phải thay đổi nó.
Neměla jsme je nechat mě to rozmluvit.
Em không nên để họ gạt em ra.
Nesnaž se mi to rozmluvit.
Đừng cố thuyết phục tôi không đi nữa.
A vy, jako její rektor... máte povinnost mu ty šílené plány rozmluvit.
Và với cương vị hiệu trưởng trường Jordan, ông phải buộc hắn ta... từ bỏ cái kế hoạch điên rồ đó.
Zkusím mu to rozmluvit.
Rồi thử chữa trị anh ta.
Snažil jsem se jí to rozmluvit.
Con đã cố cản chị ấy.
Proč jste jí to nezkusil rozmluvit?
Sao sếp không thử thuyết phục cổ không làm vậy đi?
Když se o mých plánech dozvěděl můj bratr Richard, který již tehdy byl svědkem Jehovovým, přijel kvůli tomu za mnou do Švýcarska, aby se mi to pokusil rozmluvit.
Khi em trai Richard của tôi, lúc đó đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va, nghe nói tôi có ý định này, liền đích thân đi Thụy Sĩ để cố can gián tôi.
Nechte mě jim to rozmluvit.
Để tôi thử thương lượng với họ.
Ačkoli se mu to ze začátku snažili rozmluvit, Kaminaga vypráví, že jim „nakonec odpověděl: ‚Stále je naděje, že se změní.‘
Mặc dù thoạt đầu, họ cố gắng can ngăn anh nhưng Kaminaga nói rằng anh “cuối cùng đã thưa với họ rằng: ‘Vẫn còn cơ hội cho cô ấy thay đổi.
A jestli si myslíš, že mi to můžeš rozmluvit, tak na to zapomeň.
Và nếu em nghĩ em, hay bất cứ gì em làm, có thể làm anh thay đổi ý định, quên đi.
Moji nadřízení se mi je snažili rozmluvit, ale ani jeden při tom nepoužíval Bibli.
Những vị chức sắc trên quyền tôi tìm cách thay đổi suy nghĩ của tôi, nhưng không một ai sử dụng Kinh Thánh.
Říkali o Církvi hrozné věci a ze všech sil se jí to snažili rozmluvit.
Họ nói những lời thậm tệ về Giáo Hội và làm đủ mọi cách để thuyết phục chị.
Proč se mi to nesnažíš rozmluvit?
Sao bà không nói gì nữa?
Nezkoušej se mi to rozmluvit.
Đừng cố thuyết phục tôi.
No, musíme jí to rozmluvit.
Vậy làm nó nhụt chí đi.
Není tvoje práce mu rozmluvit kraviny, jako je tahle?
Không phải công việc của ông là ngăn cản anh ta về những ý tưởng điên rồ sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozmluvit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.