rubinetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rubinetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubinetto trong Tiếng Ý.
Từ rubinetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy nước, vòi, vòi nước, Vòi (dụng cụ). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rubinetto
máy nướcnoun |
vòinoun Faresti uscire acqua calda dal rubinetto dell'acqua fredda. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
vòi nướcnoun Faresti uscire acqua calda dal rubinetto dell'acqua fredda. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
Vòi (dụng cụ)noun (dispositivo di regolazione del flusso) |
Xem thêm ví dụ
Utilizzate l'acqua con parsimonia, nella vita di tutti i giorni, chiudendo il rubinetto, quando vi lavate i denti. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
Tuttavia, per due settimane non avemmo a disposizione acqua di rubinetto ed energia elettrica. Tuy nhiên, đã hai tuần chúng tôi không có nước và điện. |
Quindi, molto di ciò che viene fatto sia in medicina che nella vita in generale ha lo scopo di "asciugare il pavimento bagnato senza chiudere il rubinetto". Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước. |
Per questo motivo, molti di noi credono di poter evitare lo spreco di acqua migliorando le nostre abitudini, con docce più brevi o chiudendo il rubinetto mentre ci laviamo i denti. Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng |
È come quando ti riempi il bicchiere sotto il rubinetto delle bibite al Crestmont, ma con alcol. Chỉ là, cậu biết đấy, rượu chè này nọ. |
Rubinetto Khai thác |
Fai un qualsiasi rumore e apro quel rubinetto. Mày gây ra tiếng động, tao sẽ mở cái vòi đó. |
Lui chiude il rubinetto. Ông làm nó chảy xuống. |
Un uomo politico tedesco, parlando degli sforzi per sbarazzare il mondo dalle mine terrestri, ha detto: “È come cercare di vuotare una vasca da bagno con un cucchiaino mentre il rubinetto è aperto”. Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”. |
Faresti uscire acqua calda dal rubinetto dell'acqua fredda. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
" Hul- lo! " Dal rubinetto. " Hul- lo " từ Tập. |
❏ Bagno: Lavare le pareti della doccia e tutti i rubinetti. ❏ Phòng tắm: Lau chùi tường buồng tắm hoặc bồn tắm, và bồn rửa mặt. |
A lato della macchina aprire l'armadietto di controllo per verificare che l'energia elettrica fornita alla macchina è equilibrato e che il trasformatore rubinetti sono impostati correttamente Ở phía bên của máy mở tủ điều khiển để kiểm tra rằng điện cung cấp cho máy cân bằng và biến vòi được thiết lập một cách chính xác |
Anche il rubinetto migliore può perdere qualche goccia, a volte. Cả người mạnh mẽ nhất đôi khi cũng phải nhỏ vài giọt. |
• Acqua calda: Se potete regolare la temperatura dell’acqua calda, abbassatela a 50 gradi circa per evitare che il bambino si ustioni se apre il rubinetto. • Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước. |
Certo, apri pure il rubinetto. Lại khóc lóc sướt mướt rồi. |
Apriamo il rubinetto, esce l'acqua, diamo per scontato che sia sicura, e diamo per scontato che siamo padroni del nostro ambiente, più che parte di esso. Mở vòi, nước chảy ra, ngỡ là an toàn và ta ngộ nhận rằng ta là chúa tể trong môi trường này hơn là một phần của nó. |
Armstrong e i suoi amici non avevano acqua, la compravano dal possessore di un rubinetto che stava vicino. Armstrong và bạn anh ta không có nước -- họ mua nó từ chủ vòi gần đó -- không WC -- các gia đình trong khu này dùng chung một hố vệ sinh duy nhất -- và không có cống hay hệ thống vệ sinh. |
Ogni volta che aprivo il rubinetto, rimanevo attonito. Mỗi lần tôi mở vòi, tôi lại tràn đầy cảm xúc. |
Avevano 250 tipi diversi di mostarde e di aceti e più di 500 diverse varietà di frutta e ortaggi, e più di due dozzine di differenti tipi di acqua in bottiglia - e questo quando tutti ancora bevevano l'acqua del rubinetto. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Quando chiedi a qualcuno di riempire un secchio, non ti aspetti che lasci il rubinetto aperto finché tutta la casa sia allagata. Khi bạn nhờ ai đổ đầy thùng nước, chắc bạn không mong người đó để vòi nước chảy cho đến khi nước tràn đầy nhà phải không? |
Aggiusto il rubinetto. Sửa cái vòi. |
Compreresti l'acqua del rubinetto. Anh mua nước từ cái vòi nước mà. |
Il rubinetto è rotto. Mẹ chỉ biết là nó sẽ thành công Cái vòi hư rồi. |
Girate un rubinetto ed ecco l'acqua calda e l'acqua fredda, e l'acqua potabile. Như khi vặn vòi nước, nước ấm, nước lạnh tuôn ra...... và thậm chí cả nước uống được. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubinetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rubinetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.