rubare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rubare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubare trong Tiếng Ý.
Từ rubare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cướp, ăn cắp, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rubare
cướpverb Questi uomini mi han rubato la barca e mi hanno forzato a seguirli. Những người này, họ cướp thuyền của tôi. |
ăn cắpverb Piuttosto che rubare, morirei di fame. Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp. |
ăn trộmverb Usiamo un camion rubato per rubare una macchina? Anh mang một chiếc xe ăn trộm đến một vụ trộm? |
Xem thêm ví dụ
A volte potreste provare il forte desiderio di commettere fornicazione, rubare o fare altre cose errate. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
Papa', sono stanca di scappare e rubare. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Rubare la borsa? Đánh cắp cái túi? |
Hai fatto rubare a C-Note del perossido dalla cucina per farci pulire il gabinetto? Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à? |
Rubare Trộm cắp |
Abbiamo bisogno di trovare il tizio che crea i robot e rubare i suoi telecomandi. Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta |
I nostri soldati l'hanno arrestata mentre tentava di rubare le batterie. Lính của chúng tôi bắt được cô ta khi đang cố trộm những cục pin. |
Sai, forse era meglio rubare tutto il libro perché le avvertenze... Lẽ ra ngươi nên trộm cả quyển sách vì lời cảnh báo... |
E non é possibile che qualcuno riesca a rubare questa, vero? Và cũng không có cơ hội nào để bất cứ ai đánh cắp nó. |
Rubare metilammina da un treno, e'tipo... reato grave. Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy. |
Non avresti dovuto rubare, fratello. Mày không nên ăn cắp của tao, người anh em. |
Ma in realtà voleva che entrasse più denaro nella cassa per poi poterlo rubare. — Giovanni 12:1-6. Nhưng thực ra ông muốn hộp có thêm tiền để rồi ông có thể ăn cắp.—Giăng 12:1-6. |
Di solito vengono solo ladri a cercare di rubare cio'che e'mio. Tôi thường tóm được bọn trộm đang cố lấy cắp đồ chính đáng là của tôi. |
Bene, detto da una sanguisuga e'privo di un valore reale, da chi, comunque, non mi ha ancora aiutato a rubare l'invenzione vincente di quest'anno. ? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể... |
Il cadavere di re Robert era ancora caldo quando Lord Eddard ha iniziato a complottare per rubare il legittimo trono di Joffrey. Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey. |
Non voglio rubare un altro paio di pantaloni. Tôi không muốn phải ăn cướp quần của người khác. |
Cao Cao ha reputazione di rubare le mogli degli altri uomini. Tào Tháo đã có cái danh cướp lão bà của người khác. |
Come quel dipinto che avete cercato di rubare... dev'essersi trattato di un altro falso. Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo |
Tu, che predichi di ‘non rubare’, rubi? Ngươi giảng rằng chớ nên ăn-cắp, mà ngươi ăn-cắp! |
Oggi la disonestà è talmente diffusa che molti considerano azioni quali mentire, copiare e rubare come validi espedienti per evitare le punizioni, diventare ricchi o farsi strada. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
Come rubare caramelle ad un bambino. Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng. |
Rubare agli spacciatori di Brooklyn. Đánh cướp của những thằng buôn thuốc ở Brooklyn. |
[...] Tu sai i comandamenti: Non uccidere; non commettere adulterio; non rubare; non dir falsa testimonianza; non far torto ad alcuno; onora tuo padre e tua madre. “Ngươi biết các điều răn: Đừng phạm tội tà dâm; đừng giết người; đừng trộm cướp; đừng làm chứng dối; đừng làm gian; hãy hiếu kính cha mẹ. |
Mosè aveva appena ribadito quelli che in genere vengono chiamati i Dieci Comandamenti, che includono i comandi di non assassinare, di non commettere adulterio, di non rubare, di non rendere falsa testimonianza e di non desiderare ciò che appartiene ad altri. Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam. |
Possiamo smettere di rubare l'istruzione ai bambini neri attraverso un eccessivo uso di sospensioni ed espulsioni. Có thể dừng chiếm thời gian học tập của trẻ em da đen qua việc lạm dụng quyền đuổi thải. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rubare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.