Russian roulette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Russian roulette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Russian roulette trong Tiếng Anh.

Từ Russian roulette trong Tiếng Anh có nghĩa là cò quay Nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Russian roulette

cò quay Nga

proper (deadly game with revolver and random spinning)

You're playing Russian roulette with your skin.
Con đang chơi cò quay Nga với da mình đấy.

Xem thêm ví dụ

Russian roulette.
Trò ru lét của Nga.
Every time we face the Ghosts, it's Russian Roulette.
Mỗi lần chúng ta đối mặt với bọn Bóng Ma,
Teaching Joshua to play Russian roulette.
Chỉ cho Joshua cách chơi bài Nga.
Somebody's playing Russian roulette with our younger selves.
Có một ai đó đang chơi roulette với mạng sống của phiên bản trẻ chúng ta.
You guys felt like playing Russian roulette?
Rồi mấy anh chơi trò roulett của Nga à?
"MMA fighter 'killed himself playing Russian roulette'".
Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007. ^ “MMA fighter 'killed himself playing Russian roulette'”.
You ever play Russian roulette?
Anh đã chơi Cò Quay Nga bao giờ chưa?
The album produced six singles, including the international hits "Russian Roulette", "Rude Boy" and "Te Amo", in addition to "Hard".
Sáu đĩa đơn đã được phát hành từ album, trong đó bao gồm những bản hit quốc tế "Russian Roulette", "Rude Boy", "Te Amo", và "Hard".
Kyle Hanagami once again choreographed for the group, his fifth time working with them after "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) and their last single, "Red Flavor", which was released only months prior.
Kyle Hanagami lại một lần nữa là biên đạo cho nhóm trong lần trở lại này sau những lần hợp tác thành công trước trong "Be Natural" (2014), "Ice Cream Cake" (2015), "Russian Roulette" (2016) và, "Red Flavor" (2017).
The album consisted of seven tracks, with the lead single titled "Russian Roulette".
Album bao gồm bảy bài hát, với single chính tựa đề "Russian Roulette".
Going to the cops here is like playing Russian roulette.
Báo cảnh sát cũng giống như chơi trò quay số roulette của người Nga.
You're playing Russian roulette, but the gun's pointed at him.
Anh bận chơi cò quay trong khi khẩu súng đang chĩa vào đầu cậu ấy.
You're playing Russian roulette with your skin.
Con đang chơi cò quay Nga với da mình đấy.
On September 13, 2016, Red Velvet took their first music show win for Russian Roulette on The Show.
Vào ngày 13 tháng 9 năm 2016, Red Velvet đã giành chiến thắng đầu tiên trên chương trình âm nhạc cho Russian Roulette trên The Show.
You ever play Russian roulette?
Cậu chơi Cò Quay Nga bao giờ chưa?
Then you sure won't want to eat fish that were raised in it, because it would be a kind of gastronomic Russian roulette.
Bạn có chắc sẽ không muốn ăn cá được phát triển trong môi trường đó Bởi vì nó sẽ trở thành trò chơi roulette (trò chơi của người Nga, bỏ 1 viên đạn vào ổ súng lục và bắn lần lượt, xác suất chết là 1/6)
Then you sure won't want to eat fish that were raised in it, because it would be a kind of gastronomic Russian roulette.
Bởi vì nó sẽ trở thành trò chơi roulette ( trò chơi của người Nga, bỏ 1 viên đạn vào ổ súng lục và bắn lần lượt, xác suất chết là 1/ 6 )
Later in an interview with Fox News, Malek-Yonan described how going to church is a game of Russian Roulette for the Assyrian Christians in Iraq.
Sau đó, trong cuộc phỏng vấn của hãng "Fox News", Malek-Yonan đã mô tả việc đi tới nhà thờ của các Kitô hữu Assyria ở Iraq là một trò chơi roulette Nga.
The music video for "Automatic" was directed by Shin Hee-won, who would later direct again for their singles "One of These Nights", "Russian Roulette" and "Rookie".
MV cho "Automatic" được directed bởi Shin Hee-won, người đã chỉ đạo cho một vài single của nhóm sau này "One of These Nights", "Russian Roulette" và "Rookie".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Russian roulette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.