sabotage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sabotage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabotage trong Tiếng Anh.

Từ sabotage trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá hoại, phá ngầm, sự phá hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sabotage

phá hoại

verb (deliberate action of subversion, obstruction, disruption, destruction)

I don't think sabotaging your boss'office is a wise counterattack.
Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu.

phá ngầm

verb

You sabotaged the truck, didn't you?
Ngươi đã phá ngầm xe tải, đúng không?

sự phá hoại

noun

Xem thêm ví dụ

He expressed the Party's concern that such an open foreign policy would weaken national security, but stated "Over the past several years, hostile forces have relentlessly carried out acts of sabotage against our country.
Ông bày tỏ về sự lo ngại của đảng rằng chính sách đối ngoại cởi mở sẽ làm suy yếu an ninh quốc gia: "Trong vài năm qua, các lực lượng thù địch đã không ngừng thực hiện các hành động phá hoại nước ta.
During the withdrawal of Soviet troops, Afghanistan's natural gas fields were capped to prevent sabotage.
Trong thời gian quân đội Liên Xô rút đi, những khu vực khai thác khí tự nhiên tại Afghanistan bị cho ngừng hoạt động để tránh bị phá hoại.
You sabotage your freedom because of inside resistance (Rom. 7:15, 19). 3.
Bạn phá hủy sự tự do của mình bởi sự kháng cự bên trong (Rom. 7:15, 19). 3.
I don't think sabotaging your boss'office is a wise counterattack.
Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu.
If your account has been disabled for invalid activity and you believe it was due to sabotage, please visit our FAQ for disabled accounts for more information.
Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa do hoạt động không hợp lệ và bạn cho rằng nguyên nhân là do có hành vi phá hoại, vui lòng xem phần Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi để biết thêm thông tin.
It is not clear whether Canaris, who had an extensive intelligence network at his disposal, was misinformed or was attempting to sabotage Hitler's plans (Canaris was killed much later in the war for supposedly participating in the 20 July Plot).
Không rõ là Canaris, người nắm trong tay một mạng lưới tình báo rộng khắp dưới quyền, đã bị thông báo sai hay ông ta đang tìm cách phá hoại kế hoạch của Hitler (vì Canaris sau này đã bị hành hình trong chiến tranh do bị cho là có tham gia vào vụ Âm mưu 20 tháng 7).
And we did not know that U.S. intelligence agencies go to extremes such as infiltrating standardization bodies to sabotage encryption algorithms on purpose.
chúng ta mới biết rằng cục tình báo Mỹ đã đi đến mức xâm nhập vào các hệ thống đuợc chuẩn hóa để ngấm ngầm phá hoại các thuật mã hóa dữ liệu, một cách có chủ đích.
The navy feared that a ship collision or sabotage to the bridge could block the entrance to one of its main harbors.
Cục Chiến tranh lo ngại rằng cây cầu sẽ cản trở giao thông đường thủy; hải quân sợ rằng một vụ va chạm tàu hoặc việc phá hủy cầu có thể chặn lối vào một trong những cảng chính của nó.
He's a prisoner of war until you can prove sabotage.
Ảnh vẫn là tù binh chiến tranh cho tới khi ông chứng minh được tội phá hoại.
If a player's reputation within a division gets too low, that creates a sabotage in the player's park that will need to be attended to immediately.
Nếu danh tiếng của người chơi với một bộ phận quá thấp, bộ phận đó sẽ tạo ra một sự phá hoại trong công viên của người chơi mà sẽ cần phải can dự ngay lập tức.
Another way false religion has sabotaged the conscience of many is by pandering to whatever morality, or lack thereof, that happens to be in vogue.
Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành.
Political sabotage, plain and simple.
Âm mưu phá hoại chính trị, bằng phẳng và đơn giản.
I know you think it was me, but it was Wilson and Rosener who sabotaged the jets.
Tôi biết cậu nghĩ là tôi, nhưng thật ra là Wilson và Rosener đã phá hoại những chiếc máy bay.
The Ming treasure voyages had been a means to establish direct links between the Ming court and foreign tribute states, which effectively outflanked both private channels of trade and local civil officials who were sabotaging the prohibitions against overseas exchange.
Các chuyến đi kho báu của nhà Minh là một phương tiện để thiết lập mối liên hệ trực tiếp giữa triều đình nhà Minh và các quốc gia cống nạp nước ngoài, có hiệu quả vượt xa cả các kênh thương mại tư nhân và các quan chức dân sự địa phương đang phá hoại các lệnh cấm đối với trao đổi ở nước ngoài.
The main object is to find the X-man; a randomly picked celebrity who purposely tried to sabotage his/her teammates' chances of winning.
Mục tiêu chính là tìm ra X-man; chọn ngẫu nhiên ra một người nổi tiếng mà người đó cố tình phá hoại đội của mình để chiến thắng.
The Resistance also planned, coordinated, and executed acts of sabotage on the electrical power grid, transport facilities, and telecommunications networks.
Kháng chiến cũng lên kế hoạch, phối hợp và thực hiện các hành vi phá hoại trên lưới điện, cơ sở giao thông và mạng viễn thông.
However, on October 21, 1937, Petlyakov was arrested together with Tupolev and the entire directorate of the TsAGI on trumped up charges of sabotage, espionage and of aiding the Russian Fascist Party.
Tuy nhiên, ngày 21 tháng 10 năm 1937, Petlyakov bị bắt giữ cùng Tupolev và toàn bộ ban giám đốc TsAGI với những vu cáo phá hoại, gián điệp và giúp đỡ Đảng Phát xít Nga.
The New York Times described Tarzan as "insistently kinetic ... fidgety and attention-deficient", noting that tough "momentous events occur regularly ... any tension or excitement is routinely sabotaged by overkill and diffuseness".
Thời báo New York mô tả Tarzan là "động năng khăng khăng... thiếu kiên nhẫn và thiếu chú ý", lưu ý rằng những sự kiện trọng đại xảy ra thường xuyên... bất kỳ căng thẳng hay hứng thú nào thường xuyên bị phá hoại bởi sự quá mức và sự bất bình ".
This is because Google automatically removes earnings accrued in your Performance reports for actions such as double clicks, crawlers, sabotage, etc.
Điều này là do Google tự động loại bỏ thu nhập được tích lũy trong Báo cáo hiệu suất đối với các hành động như nhấp đúp, thu thập thông tin, phá hoại, v.v.
Along with a few other railwaymen, they had built up a small team specialising in sabotage of all kinds.
Cùng vài nhân viên hỏa xa các bạn đã thành lập một nhóm nhỏ chuyên trách công việc phá hoại đủ loại.
And he has no idea that the yacht was sabotaged.
và nó cũng không biết con thuyền đã bị phá hoại.
Powerful forces have already sabotaged this investigation.
Binh lực ưu việt đã phá hoại cuộc điều tra này.
On 27 September, several hundred Japanese troops in plain clothes reached the north gate of Changsha but were unable to sabotage the city defenses, leading to heavy fighting on the 28th.
Ngày 27 tháng 9, vài trăm quân Nhật tiếp cận được cổng phía bắc Trường Sa nhưng không thể phá hủy hàng phòng thủ của thành phố, dẫn đến cuộc chiến đấu ác liệt vào ngày 28.
Opposition leader Abhisit Vejjajiva and military leaders called for Yingluck to declare a state of emergency, claiming that it would give the military greater authority to deal with embankment sabotage.
Thủ lĩnh đối lập Abhisit Vejjajiva và các nhà lãnh đạo quân sự kêu gọi Yingluck tuyên bố tình trạng khẩn cấp, nhằm cho quân đội quyền lực lớn hơn để đối phó với phá hoại.
Sabotage was also used, and Group G's activities alone are estimated to have cost the Nazis 20 million man-hours of labor to repair damages done.
Các hoạt động phá hoại cũng được thực hiện, và chỉ tính riêng hoạt động của Group G, theo ước tính, đã gây tổn thất cho phe Phát xít khoảng 20 triệu giờ nhân lực để sửa chữa những thiệt hại đã gây ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabotage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.