saggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saggio trong Tiếng Ý.

Từ saggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là khôn, biểu hiện, Tiểu luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saggio

khôn

adjective

Non credo che sabotare l'ufficio del tuo capo sia una saggia controffensiva.
Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu.

biểu hiện

noun

Tiểu luận

adjective (genere letterario)

Io ho appena scritto un saggio sulla felicità, è c'è stata una controversia.
Khi tôi viết một tiểu luận về hạnh phúc, và đã có một cuộc tranh cãi nổ ra.

Xem thêm ví dụ

I ciechi considerano Khayam saggio e intelligente.
Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh.
È possibile che fra voi non ci sia un uomo saggio in grado di giudicare tra i suoi fratelli?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
“La via dello stolto è retta ai suoi propri occhi”, dice il re d’Israele, “ma chi ascolta il consiglio è saggio”. — Proverbi 12:15.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
Lo fece per “un saggio scopo”, secondo la volontà del Signore (vedere Parole di Mormon 1:4–7).
Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7).
In ciascun caso, isoleremo un principio biblico che ci può aiutare a prendere una decisione saggia.
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.
Non puoi ascoltare tuo fratello, più anziano e saggio, per una volta?
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc?
Pertanto è saggio usare cautela con trattamenti che promettono miracoli, ma che vengono promossi solo per sentito dire.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Perché non sarebbe saggio fare un piccolo compromesso nella speranza di ottenere la libertà di predicare?
Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng?
Il saggio re Salomone disse che “l’accorto considera i suoi passi”.
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV).
13 Come potete aiutare coloro ai quali insegnate a capire che è saggio ubbidire alle leggi di Dio?
13 Làm thế nào giúp những người đang học với bạn hiểu rằng vâng giữ luật-pháp Đức Chúa Trời là khôn-ngoan?
C’è un altro motivo per cui è saggio aspettare.
Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi.
A differenza dell’ambizioso Absalom, Barzillai fu saggio e manifestò modestia. — Proverbi 11:2.
Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2.
Potrebbero pensare di aver preso una decisione saggia, ragionando che eviterà loro di contrarre affrettatamente un matrimonio poco saggio.
Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan.
(Ezechiele 18:4) Benché questo sia molto diverso da ciò che insegna la cristianità, è del tutto coerente con ciò che disse sotto ispirazione il saggio Salomone: “I viventi sono consci che moriranno; ma in quanto ai morti, non sono consci di nulla, né hanno più alcun salario [in questa vita], perché il ricordo d’essi è stato dimenticato.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
L’opzione B potrebbe essere la scelta più semplice, ma non è la più saggia.
Lựa chọn B có vẻ dễ nhất nhưng không phải khôn ngoan nhất.
• Perché non è saggio vivere per le cose materiali?
• Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan?
Una saggia scelta.
Khôn ngoan đó.
Sarebbe saggio fare un sopralluogo prima di decidere se trasferirsi definitivamente o meno.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan.
Voglio crescere e avere successo, diventare svelto ed essere saggio.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
Il proverbio non lo dice, ma forse la cerca perché gli altri pensino che è saggio.
Câu châm ngôn không cho biết, có lẽ người đó cố gây ấn tượng để người khác nghĩ mình là người khôn ngoan.
22. (a) Quale autoesame è saggio che ciascun coniuge si faccia?
22. a) Những người trong gia đình sẽ khôn ngoan tự kiểm điểm về điều gì?
Questo saggio delle varie parti della Bibbia vi permetterà di capire perché sia stata tenuta in così grande considerazione per tanti secoli.
Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế.
* In che modo questo principio si collega alle immagini del sentiero spazioso e del sentiero stretto, dell’albero buono e dell’albero corrotto e dell’uomo saggio e dell’uomo stolto?
* Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại?
Questo non è saggio ed è in contrasto con l’esempio di fedeli uomini dei tempi biblici. — Romani 15:4.
Đây không phải là điều khôn ngoan và nó trái ngược với gương mẫu của những người trung thành thời xưa khi Kinh-thánh được viết ra (Rô-ma 15:4).
Ma coprirsi gli occhi, il naso e la bocca potrebbe essere saggio.
Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.