salami trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salami trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salami trong Tiếng Anh.

Từ salami trong Tiếng Anh có các nghĩa là xúc xích Y, xúc xích ý, Salami. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salami

xúc xích Y

noun

xúc xích ý

noun

Please order me a salami and cheese sandwich and a glass of beer.
Vui lòng đặt dùm tôi một xúc-xích Ý và một bánh mì phô-mai và một ly bia.

Salami

noun (cured sausage, fermented and air-dried meat)

Xem thêm ví dụ

These battles of Salamis and Plataea thus mark a turning point in the course of the Greco-Persian wars as a whole; from then onward, the Greek poleis would take the offensive.
Những trận đánh tại Salamis và Plataea do đó đánh dấu một bước ngoặt trong những cuộc xung đột giữa Hy Lạp và Ba Tư; từ đó trở đi, các poleis Hy Lạp không còn giữ thế thủ nữa.
Salamis Island belongs to the Islands regional unit of the Attica region.
Salamis thuộc đơn vị cấp vùng Quần đảo của vùng Attica.
Ajax, who in the post-Homeric legend is described as the grandson of Aeacus and the great-grandson of Zeus, was the tutelary hero of the island of Salamis, where he had a temple and an image, and where a festival called Aianteia was celebrated in his honour.
Ông là người hùng huyền thoại, cháu nội của Aeacus và là chắt của thần Zeus, cũng là người hùng của đảo Salamis, nơi đó có đền và hình ảnh của ông, và những lễ hội với tên gọi Aianteia nhằm vinh danh ông.
The Athenians used the trireme’s advantages in their crucial victory over the Persian navy at Salamis in 480 B.C.E.
Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN.
A lot of salami in those bags, huh?
Ở trong túi đó có nhiều xúc xích Ý nhỉ.
During the second invasion, he effectively commanded the Greek allied navy at the battles of Artemisium and Salamis in 480 BC.
Trong cuộc xâm lược lần thứ hai, ông đã chỉ huy hiệu quả của các lực lượng hải quân đồng minh tại Hy Lạp trong trận Artemisium và Salamis.
The word "salami" in English comes from the plural form of the Italian salami (singular salame).
Chữ "salami" mà chúng ta đang dùng là của tiếng Anh, đây cũng là dạng số nhiều (plural) của tiếng Ý (salame).
According to Herodotus, Queen Artemisia of Caria pointed this out to Xerxes in the run-up to Salamis.
Theo Herodotus, Nữ hoàng Artemisia của Caria đã hiến kế cho Xerxes trong cuộc hành quân tới Salamis.
When you go to the grocery store, you don't go to the deli counter and ask for 43 slices of salami, you buy your salami by the pound.
Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound.
And this data gets sent to a machine that slices the data into two- dimensional representations of that product all the way through -- almost like slicing it like salami.
Và dữ liệu này được gửi vào máy để chia dữ liệu ra miêu tả ở dạng hai chiều tất cả diễn ra -- gần giống như xắt lát xúc xích.
When the Persian king Cyrus defeated Croesus (546 BC) the Ionic Greek cities of Anatolia and the adjacent islands became Persian subjects and remained such until the Persians were defeated by the Greeks at the Battle of Salamis (480 BC).
Khi vua Ba Tư Cyrus Đại đế đánh bại Kroisos (546 TCN) dân cư tại các thành phố Hy Lạp của Anatolia và các đảo lân cận trở thành thần dân Ba Tư và điều này duy trì cho đến khi Ba Tư bị người Hy Lạp đánh bại trong trận Salamis (480 TCN).
Later on, after the Communists won full power, he referred to this practice as "salami tactics."
Sau khi những người Cộng sản giành được đủ quyền lực, ông gọi hành động này là "chiến thuật xúc xích."
In Emilia-Romagna, common ingredients include ham (prosciutto), sausage (cotechino), different sorts of salami, truffles, grana, Parmigiano-Reggiano, and tomatoes (Bolognese sauce or ragù).
Ở Emilia-Romagna, các nguyên liệu phổ biến bao gồm giăm bông (prosciutto), xúc xích (cotechino), các loại salami khác nhau, nấm cục, pho mát Grana, Parmigiano-Reggiano, và cà chua (xốt Bolognese hoặc ragù).
A more modern theory considers "Salamis" to come from the root sal 'salt' and -amis 'middle'; thus Salamis would be the place amid salt water.
Một thuyết khác được các nhà ngôn ngữ học hiện đại ủng hộ, thì xem "Salamis" có gốc từ Sal- (nghĩa là nước mặn) và -amis (nghĩa là giữa); do đó Salamis sẽ là ở giữa vùng nước mặn.
Greece was then divided into warring city-states, but these cooperated to defeat Persian forces in decisive battles at Marathon and Salamis.
Dạo ấy nước Hy Lạp bị phân chia ra thành những thành phố tự trị xung khắc nhau, nhưng biết liên kết với nhau để đánh bại các lực lượng Phe-rơ-sơ trong những trận chiến quyết định như trận Marathon và Salamis.
Salamis has an area of 36 square miles (93 km2); its highest point is Mavrovouni at 1,325 feet (404 metres).
Salamis có diện tích 36 dặm vuông Anh (93 km2); điểm cao nhất là Mavrovouni với cao độ 1.325 foot (404 mét).
A famous example of this is the Battle of Salamis, where the combined naval forces of the Greek city-states managed to outflank the Persian navy and won a decisive victory.
Một ví dụ nổi tiếng về điều này là Trận Salamis, các lực lượng hải quân của Hy Lạp đã đánh bại hải quân Ba Tư trong một chiến thắng quyết định.
The oldest known counting board was discovered on Salamis Island in 1899.
Bảng tính cổ nhất được biết đến được phát hiện trên đảo Salamis vào năm 1899.
It too was destroyed in the earthquake of 15 B.C.E., and as in the case of Salamis, Augustus provided the funds for the city to be rebuilt.
Vào năm 15 TCN, nó cũng bị động đất hủy phá và được Au-gút-tơ cấp ngân quỹ cho xây lại như trường hợp của thành Sa-la-min.
Examples of processed meat include ham , bacon , pâté , burgers , sausages , corned beef and salami .
Ví dụ về các loại thịt chế biến bao gồm giăm-bông , thịt xông khói , pa tê , bánh mì kẹp thịt , xúc xích , thịt bò muối và xúc xích Ý .
Departing from Salamis, the missionaries had a choice of three main routes: one to the north coast, traversing the Kyrenia mountain range; another westward across the plain of Mesaoria through the main body of the island; and a third following the southern coast.
Khởi hành ở Sa-la-min, các giáo sĩ có ba tuyến đường chính để chọn: (1) đi theo hướng bắc, băng qua dãy núi Kyrenia; (2) đi xuyên đảo về hướng tây, băng qua đồng bằng Mesaoria; (3) đi dọc theo bờ biển phía nam.
Diodorus says that the Egyptian fleet was sent to circumnavigate Salamis, and block the northern exit from the Straits.
Diodorus thì cho rằng hải đội của người Ai Cập đã được gửi đi vòng quanh Salamis, để chặn các lối ra phía Bắc từ eo biển.
But the Athenians had evacuated the city by sea, and under Themistocles they defeated the Persian fleet at the Battle of Salamis.
Nhưng người Athena đã rút khỏi thành phố bằng đường biển, và dưới sự chỉ huy của Themistocles họ đã đánh bại hạm đội Ba Tư tại trận Salamis.
The Cypriots, led by Onesilus, king of Salamis, joined their fellow Greeks in the Ionian cities during the unsuccessful Ionian Revolt in 499 BC against the Achaemenid Empire.
Người Síp, dưới sự lãnh đạo của Onesilos, gia nhập cùng với những người anh em Hy Lạp tại các thành bang Ionia trong cuộc Nổi dậy Ionia không thành công năm 499 trước Công Nguyên chống lại Đế quốc Ba Tư Achaemenes.
The number of 1,207 (for the outset only) is also given by Ephorus, while his teacher Isocrates claims there were 1,300 at Doriskos and 1,200 at Salamis.
Số lượng 1.207 cũng được đưa ra bởi Ephorus trong khi Isocrates, nhà triết học vĩ đại và là thầy giá của Ephorus thì tuyên bố là có 1.300 chiếc ở Doriskos và 1.200 chiếc ở Salamis.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salami trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.