salient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salient trong Tiếng Anh.

Từ salient trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi bật, dễ thấy, góc nhô ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salient

nổi bật

adjective

And all of this seems to me to be a salient point in history.
Và đối với tôi, tất cả là một điểm nổi bật trong lịch sử.

dễ thấy

adjective

góc nhô ra

adjective

Xem thêm ví dụ

A counter-attack on the night of 7/8 January drove the French out of a salient west of Perthes, until another French attack recovered most of the lost ground.
Bằng một đòn phản kích, quân Đức đã đánh đuổi quân Pháp khỏi một chỗ lồi phía tây Perthes trong đêm ngày 7-8 tháng 1, nhưng sau đó quân Pháp phản công giành lại phần lớn vị trí bị mất.
Networks, we didn't have networks at all at the time of the Macintosh's introduction, and that has become the single most salient aspect of how we live with computers.
Hệ thống mạng, chúng ta chưa từng có bất cứ hệ thống mạng nào tại thời điểm mà Macintosh được giới thiệu.
On May 10, Grant ordered attacks across the Confederate line of earthworks, which by now extended over 4 miles (6.5 km), including a prominent salient known as the Mule Shoe.
Đến ngày 10 tháng 5, Grant lại ra lệnh tấn công tuyến công sự dài hơn 6,5 km của miền Nam, trong đó có một khúc lồi gọi là "Móng La" (Mule Shoe).
On the subject, Zhukov sums up in his memoirs that the failure of this operation was quite predictable, since the offensive was organized very ineptly, the risk of exposing the left flank of the Izium salient to German counterattacks being obvious on a map.
Trong hồi ký của mình, Nguyên soái Zhukov đã nhận xét rằng thất bại của chiến dịch là điều dễ đoán vì quá trình chuẩn bị của Hồng quân cho chiến dịch là hoàn toàn không phù hợp; đồng thời nguy cơ bị quân Đức đánh bọc sườn ở cánh trái tại chỗ lồi Izium là điều hiển hiện ngay trên bản đồ tác chiến.
Intercepting Grant's movement, Lee positioned his forces behind the North Anna River in a salient to force Grant to divide his army to attack it.
Chặn đứng cuộc hành quân của Grant, Lee bố trí lực lượng của mình sau sông Bắc Anna thành một mũi nhọn nhằm buộc Grant phải chia quân tấn công đội hình này.
And one of the most salient elements of the Sardinian society is how they treat older people.
Và một trong những đặc điểm nổi trội nhất của cộng đồng Sardinian là cách họ đối xử với người già.
Repeated Confederate attacks were repulsed from this concentrated line, most notably in the cedar "Round Forest" salient against the brigade of Col. William B. Hazen.
Các cuộc tấn công tiếp sau đó của miền Nam tại phòng tuyến tập trung này đều đã bị đánh lui, đáng chú ý nhất là tại chỗ lồi ở rừng tuyết tùng "Round Forest" đối mặt với lữ đoàn của đại tá William B. Hazen.
When it becomes impossible to attend to all the stimuli in a given situation, a temporary “blindness” effect can occur, as individuals fail to see unexpected but often salient objects or stimuli.
Khi nó đơn giản trở thành không thể cho một người tham dự tất cả các kích thích trong một tình huống nhất định, kết quả là một hiệu ứng mù tạm thời có thể xảy ra; có nghĩa là, các cá nhân không nhìn thấy vật thể hoặc kích thích bất ngờ và khá nổi bật.
In April 1941 she joined HM ships Abdiel, Dido, Jackal, Jersey, Kashmir, Kelvin and Kipling at Gibraltar to form Force S, an escort for reinforcements to the Mediterranean Fleet (Operation Salient).
Vào tháng 4 năm 1941, Kelly gia nhập cùng Abdiel, Dido, Jackal, Jersey, Kashmir, Kelvin và Kipling tại Gibraltar để hình thành nên Lực lượng S, một đơn vị hộ tống để tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong Chiến dịch Salient.
After we had done that with a pretty large team of people and discovered what we thought the salient issues were with girls and boys and playing -- because, after all, that's really what this is about -- we moved to the second phase of our work, where we interviewed adult experts in academia, some of the people who'd produced the literature that we found relevant. Also, we did focus groups with people who were on the ground with kids every day,
Sau khi làm được như vậy với một nhóm khá nhiều nguời và phát hiệc ra thứ chúng tôi từng nghĩ là vấn đề nổi bật với các bé trai và gái và viêc chơi đùa -- bởi vì, sau cùng, đây mới thực sự là vấn đề -- chúng tôi chuyển qua giai đoạn hai của công việc, chúng tôi phỏng vấn những chuyên gia về học thuật, một số trong những người đã sản sinh ra thứ Văn học mà chúng tôi thấy liên quan. chúng tôi lập các nhóm với những người ở với trẻ em hàng ngày như giám sát viên sân chơi, nói chuyện với họ, xác nhận một vài già thuyết, chỉ ra vài câu hỏi nghiêm trọng vầ khác bệt giới tính và lối cư xử.
No doubt Matthew and Luke copied the salient names for their accounts directly from the public records.
Không còn nghi ngờ chi nữa, Ma-thi-ơ và Lu-ca đã ghi chép tên tuổi rõ ràng từ trong văn khố quốc gia để làm tài liệu.
The German armies attacked from Verdun westwards to Rheims and the Aisne on 20 September, cut the main railway from Verdun to Paris and created the St Mihiel salient, south of the Verdun fortress zone.
Quân đội Đức đã tấn công từ Verdun về phía tây đến Rô-ma và Aisne vào ngày 20 tháng 9, cắt tuyến đường sắt chính từ Verdun đến Paris và tạo ra St Mihiel nổi bật, phía nam khu vực pháo đài Verdun.
During "the ammunitions famine" at Rzhev salient, on average, the Red Army only had 3 bullets for each rifle, 30 bullets for each submachine gun, 300 bullets for each light machine gun and 600 bullets for each heavy one.
Trong "cơn đói đạn" của quân đội Liên Xô tại khu vực Rzhev-Sychyovka-Vyazma đầu năm 1942, mỗi cơ số đạn chỉ có 3 viên cho 1 khẩu súng trường, 30 viên cho một khẩu tiểu liên, 300 viên cho một khẩu trung liên và 600 viên cho một khẩu đại liên.
The more salient question is why would a noblewoman risk her reputation on a lowly artisan?
Câu hỏi đặt ra là..... tại sao một phụ nữ quí tộc mạo hiểm danh tiếng của mình vì một nghệ nhân tầm thường
Now you can get much higher returns, of up to 16- to- one, if you include anti- crime benefits, if you include benefits to former preschool participants who move to some other state, but there's a good reason for focusing on these three dollars because this is salient and important to state legislators and state policy makers, and it's the states that are going to have to act.
Thậm chí chúng ta có thể thu về nhiều hơn thế nữa có thể đến 16:1 nếu tính luôn hoạt động tội phạm, cũng như những lợi ích từ những người từng tham gia bậc giáo dục mầm non được hưởng đã di chuyển đến nơi khác sinh sống, nhưng chỉ cần tập trung nhấn mạnh đến con số 3 đô- la thôi bởi vì nó cũng đủ sức gây chú ý và quan trọng để chứng minh cho các nhà làm luật và hoạch định chính sách quốc gia rằng họ nên hành động.
At 3:00 pp. m. the 3rd Division was ordered to retire from the salient, to positions a short distance to the south of Mons.
Vào 3 giờ chiều, sư đoàn số 3 của quân Anh được lệnh rút lui khỏi vị trí, đến các vị trí cách xa về phía nam của Mons.
I could give you all kinds of facts and figures about the U.S. economy, but I think the most salient one is this: ten percent of American businesses disappear every year.
Tôi có thể đưa cho các bạn đủ loại số liệu và sự kiện về nền kinh tế Mỹ, nhưng tôi nghĩ cái dễ thấy nhất là: 10% của những công ty tập đoàn Mỹ biến mất hằng năm.
When the future is uncertain they may overestimate the likelihood of salient or desirable outcomes, and are generally overly optimistic about the future, for example assuming that they will have more time and money in the future than they will in actuality.
Khi tương lai là không chắc chắn họ có thể đánh giá quá cao khả năng của các kết quả nổi bật hoặc mong muốn, và thường quá lạc quan về tương lai, ví dụ giả sử rằng họ sẽ có nhiều thời gian và tiền bạc hơn trong tương lai hơn là trong thực tế.
By 1971, a U.S. Army colonel declared in the Armed Forces Journal that "The morale, discipline, and battleworthiness of the U.S. Armed Forces are, with a few salient exceptions, lower and worse than at any time in this century and possibly in the history of the United States."
Tờ Armed Forces Journal đã đăng bài viết của Đại tá Robert Heinl (tháng 7 năm 1971) có tên là “Sự sụp đổ của lực lượng quân sự”, trong đó viết: “Tinh thần, kỷ luật và tính chiến đấu của Quân đội Mỹ thấp kém hơn và tồi tệ hơn bất kỳ lúc nào trong thế kỷ này và có thể trong lịch sử nước Mỹ.
For the United States, this concern is especially salient given that the long-term unemployment rate—the share of the unemployed who have been out of work for more than six months—stood at 36.9 percent in September 2013.
Đối với nước Mỹ, quan ngại này ngày càng sâu sắc khi tỷ lệ thất nghiệp dài hạn — là những người đã thất nghiệp trong hơn 6 tháng trong tổng số người thất nghiẹp—lên đến 36.9% trong tháng 9/2013.
The next attack was at the vulnerable center of the Confederate line, where the 12th Georgia Infantry occupied a salient that was subjected to fire from both sides.
Cuộc tấn công tiếp theo là tại khu trung tâm phòng tuyến vốn khá sơ hở của miền Nam, tại đó Trung đoàn Bộ binh Georgia số 12 đóng giữ một chỗ lồi đang phải chịu hỏa lực từ cả hai bên.
This engine has the salient features.
Engine này có những tính năng rất vượt trội.
The discourse that followed the drama, “Declare the Good News ‘Without Letup,’” drove home the salient points of the drama.
Bài giảng sau vở kịch, “ ‘Không ngừng’ rao truyền tin mừng”, nhấn mạnh những điểm nổi bật của vở kịch.
Lacking sufficient reinforcements, the command of Army Group North made the decision to shorten the front line by evacuating the Demyansk Pocket salient.
Trước tình trạng thiếu hụt binh lực, Bộ Tư lệnh của Cụm Tập đoàn quân Bắc buộc phải hạ lệnh rút binh khỏi cái túi Demyansk để thu ngắn lại mặt trận.
After seven days of fierce fighting, the battle in the north for Tel el Eisa salient petered out.
Sau 7 ngày chiến đấu ác liệt, trận chiến tại phía bắc để giành giật khúc lồi Tel el Eisa đã dần dần kết thúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.