salesman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salesman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salesman trong Tiếng Anh.

Từ salesman trong Tiếng Anh có nghĩa là người bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salesman

người bán hàng

noun

Maybe you should take up that recent job offer to become a traveling salesman.
Có lẽ bạn nên chấp nhận lời đề nghị và thử làm một người bán hàng rồi đấy.

Xem thêm ví dụ

The travelling salesman problem was mathematically formulated in the 1800s by the Irish mathematician W.R. Hamilton and by the British mathematician Thomas Kirkman.
Bài toán người bán hàng được định nghĩa trong thế kỉ 19 bởi nhà toán học Ireland William Rowan Hamilton và nhà toán học Anh Thomas Kirkman.
He was a souvenir salesman who always wanted to be a painter, and I was Frankie P.
Anh là 1 người bán đồ lưu niệm luôn muốn thành 1 họa sĩ, và tôi là Frankie P.
In automobile dealerships, a "closer" is often a senior salesman experienced in closing difficult deals.
Trong các đại lý ô tô, một "người kết thúc bán hàng" thường là một nhân viên bán hàng cao cấp có kinh nghiệm trong việc kết thúc các giao dịch khó khăn.
In Cadillac Man, Robin Williams portrays a used car salesman.
Trong Cadillac Man , Robin Williams miêu tả một nhân viên bán xe đã qua sử dụng.
What do you want, a driver or a brush salesman?
Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng?
Contrary to popular belief, the methodological approach of selling refers to a systematic process of repetitive and measurable milestones, by which a salesman relates his or her offering of a product or service in return enabling the buyer to achieve their goal in an economic way.
Trái ngược với niềm tin phổ biến, phương pháp tiếp cận bán hàng là một quá trình có hệ thống các cột mốc lặp lại và đo lường được, trong đó một nhân viên bán hàng liên quan đến việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ của họ cho phép người mua đạt được mục tiêu của họ theo cách kinh tế.
Salesman of the Year.
Salesman của năm.
David H. McConnell was first a struggling door-to-door salesman who used to sell books to New York homes.
David H. McConnell là một người bán hàng đến đã chật vật đến từng nhà bán sách cho những gia đình ở New York.
A few years later, Speck's religious, teetotaler mother fell in love with a traveling insurance salesman from Texas, Carl August Rudolph Lindberg, whom she met on a train trip to Chicago.
Vài năm sau, mẹ Speck, một người theo đạo và không uống bia rượu, đã yêu một nhân viên bán bảo hiểm du lịch quê ở Texas, Carl August Rudolph Lindberg, người mà bà gặp trong chuyến đi tàu hỏa tới Chicago.
Now this salesman is a baptized brother.
Bây giờ người bán bảo hiểm đó là một anh đã làm báp têm.
I think we can all learn something from the number one salesman in the entire Northeast Region.
Tôi nghĩ chúng ta có thể học hỏi gì đó từ người bán hàng số một ở phía đông bắc này
He's the salesman that created what became the world's biggest fast food chain.
Ông là nhân viên bán hàng tạo ra thứ mà sau này đã trở thành chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới.
A natural salesman, Stewart realized that "you will deal with ignorant, opinionated and innocent people.
Một người bán hàng bẩm sinh, Stewart nhận ra rằng "bạn sẽ đối phó với những người thiếu hiểu biết, cố chấp và vô tội.
One year later, Roy has become a salesman at a local carpet store, which Angela and her boyfriend one day wander into.
Một năm sau, Roy trở thành người bán hàng cho một cửa hàng bán thảm, nơi mà Angela và bạn trai một hôm đã ghé thăm.
Shortly after, Ellen's mother married Roy Gruessendorf, a salesman.
Không lâu sau đó, mẹ của Ellen kết hôn với Roy Gruessendorf, một nhân viên bán hàng.
This information collectively helps the salesman understand when a sales opportunity is available.
Thông tin này giúp người bán hàng hiểu rõ khi có cơ hội bán hàng.
Just think about a used car salesman who tries to convince you to buy a car because it looks really cool.
Cứ nghĩ đến một người bán xe cũ cố thuyết phục bạn mua xe vì nhìn nó rất cool.
No. I'm a door-to-door kitchen salesman.
Không, tôi chỉ là một người bán hàng rong.
You also know well enough that the travelling salesman who is outside the office almost the entire year can become so easily a victim of gossip, coincidences, and groundless complaints, against which it's impossible for him to defend himself, since for the most part he doesn't hear about them at all and only then when he's exhausted after finishing a trip and at home gets to feel in his own body the nasty consequences, which can't be thoroughly explored back to their origins.
Bạn cũng biết rõ rằng các nhân viên bán hàng đi du lịch ngoài văn phòng gần như cả năm có thể trở nên quá dễ dàng là nạn nhân của tin đồn, sự trùng hợp ngẫu nhiên, và khiếu nại có căn cứ, dựa vào đó nó không thể cho anh ta để bảo vệ mình, vì đối với hầu hết các phần ông không nghe về chúng ở tất cả và chỉ sau đó khi anh kiệt sức sau khi kết thúc một chuyến đi và ở nhà được cảm thấy trong cơ thể của mình khó chịu hậu quả, mà có thể không được triệt để khám phá trở lại nguồn gốc của họ.
The sudden rise in popularity may be tied to actor Kevin McCarthy, who first became famous with Death of a Salesman (1951).
Sự gia tăng đột ngột của sự phổ biến có thể do sự gắn liền với nam diễn viên Kevin McCarthy, người lần đầu tiên trở nên nổi tiếng với Death of a Salesman (1951).
The origins of the travelling salesman problem are unclear.
Nguồn gốc của bài toán người bán hàng vẫn chưa được biết rõ.
The automobile salesman, particularly the used car salesman, has often been a source of characters, often negative, in movies and television shows and cartoons.
Nhân viên bán ô tô, đặc biệt là nhân viên bán xe đã qua sử dụng, thường là một nguồn nhân vật, thường là tiêu cực, trong các bộ phim và chương trình truyền hình và phim hoạt hình.
He's a salesman... a usurer.
Hắn là kẻ bán..., một món hời.
On December 8, 1974, she and Jeffrey Ross, a medical supply salesman, eloped to Las Vegas and were married at the Chapel of the Bells.
Vào ngày 8 tháng 12 năm 1974, cô và Jeffrey Ross, một nhân viên bán hàng cung ứng y tế, chạy trốn đến Las Vegas và đã kết hôn tại Nhà nguyện Chuông..
Clarkson's first job was as a travelling salesman for his parents' business, selling Paddington Bear toys.
Công việc đầu tiên của Clarkson là một nhà bán hàng lưu động cho việc kinh doanh Gấu Paddington của cha mẹ ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salesman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.