salacious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salacious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salacious trong Tiếng Anh.

Từ salacious trong Tiếng Anh có các nghĩa là dâm ô, tục tĩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salacious

dâm ô

adjective

I have no interest in salaciousness.
Tôi không có thói dâm ô đâu.

tục tĩu

adjective

That's just the salacious details to make the public pay attention.
Đó chỉ là một chi tiết tục tĩu để khiến công chúng chú ý thôi.

Xem thêm ví dụ

It 's really a coming-of-age story as well as a salacious story , obviously , given its content . "
Bộ phim thực sự là một câu chuyện của tuổi mới lớn và nội dung hiển nhiên thật tục tĩu .
At times... the author ofa salacious novel.
Đôi khi, là tác giả của những cuốn truyện nhơ bẩn.
Every salacious detail?
Cả chuyện quan hệ?
I asked him to confine his salacious acts to the brothel where such behavior belongs.
Ta yêu cầu hắn giới hạn hành vi dâm ô đó ở những nhà chứa, nơi lũ điếm thuộc về.
That's just the salacious details to make the public pay attention.
Đó chỉ là một chi tiết tục tĩu để khiến công chúng chú ý thôi.
Many looked down on females who walked the streets alone and even newspaper columnists condemned their shopping habits as “salacious acts of public consumerism.”
Nhiều người khinh những phụ nữ đi bộ trên đường phố một mình và thậm chí người phụ trách chuyên mục báo chí đã lên án thói quen mua sắm của họ là “hành vi dâm ô của chủ nghĩa tiêu dùng công cộng.”
He was followed by William Shakespeare, whose Antony and Cleopatra, largely based on Plutarch, was first performed in 1608 and provided a somewhat salacious view of Cleopatra in stark contrast to England's own Virgin Queen.
Tiếp theo là nhà viết kịch William Shakespeare đã cho biểu diễn tác phẩm Antony and Cleopatra lần đầu tiên vào năm 1608, cung cấp một cái nhìn sâu tục tĩu về Cleopatra, một điều hoàn toàn trái ngược với vị Nữ vương Đồng trinh của Anh.
On stage, actors introduced the audience to Rome’s taste for salacious entertainment through plays that often featured immorality or violence.
Trên sân khấu, các diễn viên cho khán giả nếm thử những trò giải trí tục tĩu của La Mã qua những vở kịch mang tính vô luân và hung bạo.
Instead, her detractors have charged her with holding an ‘excessively pessimistic view’ of Vietnam, of abusing the ‘sacred mission of a writer,’ and even of ‘salacious’ writing.
Thay vào đó, những kẻ phỉ báng đã buộc tội bà là có cái nhìn bi quan quá đáng về Việt Nam, bà đã sỉ nhục "sứ mệnh thiêng liêng của một nhà văn", thậm chí bà còn viết "dung tục" nữa.
As a journalist, I really care about how we relate to each other through language, and the way we tell that story, with all the gory, violent detail, the salacious aspects -- I call that "look at her scars" journalism.
Là một nhà báo, tôi rất quan tâm đến sự đối xử của con người với nhau qua ngôn ngữ và cái cánh mà chúng ta kể câu truyện, với máu me, chi tiết bạo lực, diện mạo tục tĩu -- Tôi gọi đó là "nhìn vào nỗi đau của cô ấy đi" các nhà báo.
Sean Rogers of The Globe and Mail compared the manga to the films Fat Girl and Kids in how it "deals explicitly and honestly with its young characters' sexuality", calling Asano's approach "raw and unblinking, but never salacious".
Rogers Sean của The Globe and Mail đã so ánh manga với hai bộ phim điện ảnh Fat Girl và Kids trong cách nó "đề cập một cách dứt khoát và trung thực với chủ đề giới tính của các nhân vật trẻ", gọi cách tiếp cận của Asano Inio là "hoang sơ và thản nhiên, nhưng không bao giờ tục tĩu".
I have no interest in salaciousness.
Tôi không có thói dâm ô đâu.
And maybe if we all tried to read our fears, we too would be less often swayed by the most salacious among them.
Và có thể nếu tất cả chúng ta cố gắng đọc nổi sợ của mình, chúng ta cũng có thể bị ảnh hưởng ít hơn bởi điều tục tĩu nhất trong số đó.
We also recognized there is virtually no place on earth that cannot be impacted by salacious, immoral, and titillating images.
Chúng tôi cũng nhận ra là hầu như chỗ nào trên thế giới cũng có thể có ảnh hưởng của hình ảnh dâm ô, vô luận và kích dục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salacious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.