sailing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sailing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sailing trong Tiếng Anh.

Từ sailing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đi thuyền, thuyền buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sailing

sự đi thuyền

noun

thuyền buồm

adjective

Two years ago, her father, Grant, takes the family for a weekend sail.
Hai năm trước, cha của cô bé, Grant dắt gia đình đi dạo thuyền buồm cuối tuần.

Xem thêm ví dụ

From Africa, the ships sailed to St. Helena and then on to Rio de Janeiro, arriving on 15 February 1914.
Từ châu Phi, các con tàu đi đến Saint Helena rồi đến Rio de Janeiro, đến nơi vào ngày 15 tháng 2 năm 1914.
All hands, make sail.
Tất cả, chuẩn bị lên đường.
The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November.
Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11.
Isherwood sailed for Pearl Harbor 26 August 1944 to take part in the long-awaited invasion of the Philippines, scheduled for October.
Isherwood lên đường đi Trân Châu Cảng vào ngày 26 tháng 8 để tham gia chiến dịch giải phóng Philippines, vốn được dự định vào tháng 10.
Inspired by the sea trade, expats founded the Royal Port Dickson Yacht Club in 1927, which still offers dinghy sailing courses and runs regattas.
Lấy cảm hứng từ thương mại hàng hải, những người di cư đã về nước thành lập Câu lạc bộ Du Thuyền Hoàng Gia Port Dickson vào năm 1927, đến nay vẫn đào tạo lái thuyền buồm và đua thuyền.
Sailing ships do not require fuel or complex engines to be powered; thus they tended to be more independent from requiring a dedicated support base on the mainland.
Tàu buồm không cần nhiên liệu hoặc động cơ phức tạp để được hỗ trợ, do đó chúng có xu hướng độc lập hơn từ yêu cầu cơ sở hỗ trợ chuyên dụng trên đất liền.
And not only did not sail through, it didn't pass at all.
Không chỉ không qua được Nghị viện mà nó& lt; br / & gt; chẳng đạt được bất cứ một điều khoản nào.
Schuster issued Österlin new orders to sail for the Gulf of Kisamos, where a landing beach had already been selected and marked out.
Schuster đã giao cho Österlin những mệnh lệnh mới qua radio, yêu cầu khởi hành đến vịnh Kissamos, nơi có một bãi biển đổ bộ đã được lựa chọn và đánh dấu.
On 14 April 1928, she sailed eastward and less than three months later departed San Pedro, California, for Corinto, Nicaragua with a Navy Battalion embarked.
Vào ngày 14 tháng 4 năm 1928, nó quay về Hoa Kỳ, rồi chỉ ba tháng sau lại khởi hành từ San Pedro, California đi đến Corinto, Nicaragua cùng một tiểu đoàn Thủy binh.
The ship was reclassified DD-342 on 1 December 1943, and sailed 15 January 1944 to San Diego to take up new duties as an escort ship.
Hulbert được xếp lại lớp với ký hiệu lườn DD-342 vào ngày 1 tháng 12 năm 1943, và lên đường vào ngày 15 tháng 1 năm 1944 đi San Diego để nhận nhiệm vụ mới như một tàu hộ tống.
Robert soon left Avalona and sailed to the island of Corfu, which surrendered because of a small garrison.
Robert sớm rời khỏi Avalona và đi thuyền tới đảo Corfu, nơi mà các đơn vị đồn trú ít ỏi dường như đã đầu hàng ngay lập tức.
David and I felt a need to consult the compass of the Lord daily for the best direction to sail with our small fleet.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Following a brief overhaul at Manus, she landed troops on Cape Sansapor on 30 July, then sailed to Sydney, Australia, for replenishment and repairs.
Sau một đợt tái trang bị ngắn tại đảo Manus, nó cho đổ bộ binh lính lên mũi Sansapor vào ngày 30 tháng 7, rồi lên đường đi Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa.
Masjid also goes into detail about the intricacies and technologies of the Arab sailing techniques.
Masjid cũng đi vào chi tiết về những phức tạp và công nghệ của các kỹ thuật thuyền buồm Ả Rập.
She sailed from Okinawa 1 July to escort landing craft to Guam, and an escort carrier from Guam to Eniwetok.
rời Okinawa vào ngày 1 tháng 7 để hộ tống các tàu đổ bộ đi Guam, và bảo vệ một tàu sân bay hộ tống đi từ Guam đến Eniwetok.
She then sailed on to Plymouth.
Nó sau đó đi đến Plymouth.
And with the same dogged determination that my father had bred into me since I was such a child -- he taught me how to sail, knowing I could never see where I was going, I could never see the shore, and I couldn't see the sails, and I couldn't see the destination.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
In 1808, the British frigate HMS Phaeton, preying on Dutch shipping in the Pacific, sailed into Nagasaki under a Dutch flag, demanding and obtaining supplies by force of arms.
Năm 1808, tàu khu trục nhỏ Anh HMS Phaeton, đột kích tàu Hà Lan ở Thái Bình Dương, đến Nagasaki dưới cờ Hà Lan, yêu cầu và nhận được tiếp viện nhờ đe dọa vũ lực.
After supporting the capture of Emirau Island from 17 to 23 March, Cleveland sailed for replenishment and repairs at Sydney, Australia, then returned to the Solomons on 21 April to prepare for the Marianas operation.
Sau khi hỗ trợ cho việc đổ bộ Emirau từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 3, Cleveland lên đường đi đến Sydney, Australia để tiếp liệu và sửa chữa, rồi quay lại khu vực Solomon vào ngày 21 tháng 4 chuẩn bị cho việc tấn công quần đảo Mariana.
For the next four years Little Rock annually sailed to the Mediterranean, joining the 6th Fleet.
Trong bốn năm tiếp theo Little Rock thực hiện chuyến đi hàng năm sang khu vực Địa Trung Hải, hoạt động cùng Đệ Lục hạm đội.
Following training in the Caribbean, Coral Sea sailed 3 May 1949 for her first tour of duty in the Mediterranean with the Sixth Fleet, returning 28 September.
Sau đợt huấn luyện tại vùng biển Caribbe, Coral Sea lên đường vào ngày 3 tháng 5 năm 1949 cho lượt bố trí hoạt động đầu tiên tại Địa Trung Hải cùng Đệ Lục hạm đội, và quay trở về nhà vào ngày 28 tháng 9.
Returning to New York on 14 April with the Fleet, she sailed for Boston, Massachusetts on the last day of the month for operations in preparation for the first transatlantic seaplane flight.
Cùng với hạm đội quay trở về New York vào ngày 14 tháng 4, nó lên đường đi Boston, Massachusetts vào ngày cuối tháng cho các hoạt động chuẩn bị cho chuyến bay vượt Đại Tây Dương đầu tiên trong lịch sử của thủy phi cơ NC-4.
Sailing on 3 August, for Okinawa, West Virginia reached Buckner Bay, on 6 August, the day Little Boy, the first atomic bomb, was dropped on the city of Hiroshima.
Khởi hành vào ngày 3 tháng 8 hướng đến Okinawa, West Virginia đi đến vịnh Buckner vào ngày 6 tháng 8, đúng lúc quả bom nguyên tử đầu tiên của thế giới "Little Boy" được thả xuống thành phố Hiroshima.
On 24 July, the task group sailed south for strikes against Palau, Yap, and Ulithi.
Vào ngày 24 tháng 7, đội đặc nhiệm tiến về phía Nam để tấn công Palau, Yap và Ulithi.
Next at sea from 30 August to 27 September 1944, Cogswell sailed in the carrier screen as strikes were hurled at targets in the Palaus and Philippines during the invasion of Peleliu.
Trong lượt hoạt động tiếp theo từ ngày 30 tháng 8 đến ngày 27 tháng 9, Cogswell hộ tống các tàu sân bay trong các đợt không kích xuống Palau và Philippines trong hoạt động chiếm đóng Peleliu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sailing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sailing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.