salida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salida trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salida trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lối ra, ra đi, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salida

lối ra

verb

Si encontramos la cámara esa es la salida.
Nếu chúng ta tìm thấy căn phòng đó, đó là lối ra.

ra đi

verb

Y el mismo Alma no pudo descansar, y también salió.
Và chính An Ma cũng không thể nghỉ ngơi được, ông cũng lên đường ra đi.

rời khỏi

verb

Tom no sale mucho de la ciudad.
Tôi không rời khỏi thành phố nhiều lắm.

Xem thêm ví dụ

Piensan que con estas medidas se facilita la salida de la casa al espíritu, o alma, del difunto.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
(“Salid de entre los inicuos”, “conservaos aparte” y “no toquéis sus cosas inmundas”.)
(“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”)
En la temporada de ese año habían salido invictos y lograron el equivalente británico de lo que en Estados Unidos sería el campeonato universitario de baloncesto NCAA.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
La salida a luz del Libro de Mormón precedió a la restauración del sacerdocio.
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế.
La estación tiene conexiones con 15 autobuses y 6 salidas.
Nhà ga kết nối 15 tuyến xe buýt thông qua 6 lối thoát.
Sólo hay una salida del drenaje, la alcantarilla está cerrada y tiene una camioneta encima.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel 2 XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
En la parte izquierda tenemos una entrada [ 1, 1 ] y la salida es un 0, va para abajo.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
En el ejemplo, se mostraría una sesión a /paso1, una sesión a /paso2 y una salida de /paso2 a /paso1.
Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một phiên tới /step1, một phiên tới /step2 và một lần thoát từ /step2 đến /step1.
Durante la conferencia, su hermano Hyrum dijo que “creía que sería mejor que el propio José contara a los élderes presentes el relato de la salida a la luz del Libro de Mormón a fin de que supieran por ellos mismos”.
Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.”
Pero Dios es fiel, y no dejará que sean tentados más allá de lo que pueden soportar, sino que junto con la tentación también dispondrá la salida para que puedan aguantarla” (1 Corintios 10:13).
Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.
¿Y tú de dónde has salido?
Mày từ đâu đến thế?
Los pondremos en un lugar seguro y estarán esperándote a tu salida.
Chúng ta sẽ để nó ở một nơi an toàn và nó sẽ đợi anh tới khi anh ra tù.
¿De dónde han salido esas gafas?
Cặp kính đó từ đâu ra vậy?
Este error es muy dependiente del programa KDE. La información adicional debería darle más datos de los que están disponibles para la arquitectura de entrada/salida de KDE
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
Hace casi 40 años, fui al templo con mi esposo para nuestra salida del viernes por la noche.
Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu.
Mediante sus siervos y su espíritu, nos ayuda a encontrar la salida (Jeremías 25:4, 5; Hechos 5:32).
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Qua các tôi tớ và thánh linh của Ngài, Ngài mở đường cho chúng ta ra khỏi.—Giê-rê-mi 25:4, 5; Công-vụ 5:32.
Paró el coche y nos dijo: "¡Salid!"
Bà tấp xe vào lề, nói rằng "Ra khỏi xe."
En mi miedo y desesperación, recuerdo haber salido de la capilla para estar solo.
Trong nỗi lo sợ và tuyệt vọng, tôi nhớ đã đi ra bên ngoài ngôi giáo đường để được ở một mình.
Una salida.
Một lối thoát.
Una revista especializada dice: “Atrapada por el fuego cuando los romanos atacaron, una joven que estaba en la cocina de la Casa Quemada se desplomó en el suelo y murió tratando de alcanzar un escalón cerca de la salida.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Salid y tengamos una charla.
Bước ra và thảo luận nào.
Relata, con algunos detalles, las diversas conversaciones que José tuvo con el ángel Moroni y la salida a la luz del Libro de Mormón.
Nó thuật lại một số chi tiết về nhiều cuộc tiếp xúc của Joseph với thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn.
Pero Dios es fiel, y no dejará que sean tentados más allá de lo que pueden soportar, sino que junto con la tentación también dispondrá la salida para que puedan aguantarla”. (1 Corintios 10:13.)
Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13).
Sé que me enfrento a muros que con frecuencia, me parecen imposibles de escalar, pero mi padre insiste en que no hay callejones sin salida.
Tôi biết tôi thường xuyên đứng trước những bức tường, cảm thấy hoàn toàn không thể trèo được nhưng ba tôi khăng khăng rằng không có ngõ cụt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.