sally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sally trong Tiếng Anh.

Từ sally trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đi chơi, cuộc đi dạo, câu nói hóm hỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sally

cuộc đi chơi

verb

cuộc đi dạo

verb

câu nói hóm hỉnh

verb

Xem thêm ví dụ

"Sally Jane Priesand | Jewish Women's Archive".
Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012. ^ “Sally Jane Priesand | Jewish Women's Archive”.
What would happen to Sally?
Chuyện gì sẽ xảy ra với Sally?
She is best known for her romantic comedy films and was nominated three times for the Academy Award for Best Writing: for Silkwood (1983), When Harry Met Sally...
Bà được biết đến với các phim hài lãng mạn của mình và là một người được đề cử ba lần giải Oscar cho kịch bản gốc xuất sắc nhất cho ba bộ phim: Silkwood, When Harry Met Sally... và Sleepless in Seattle..
All right, see you tomorrow, Sally.
Ngày mai gặp cô nhé, Sally.
An article in Bodybuilding Monthly named Sally Gunnell, who was the gold medalist in the 400-meter hurdles, as another creatine user.
Một bài báo trên tờ Thể hình hàng tháng có tên Sally Gunnell, người đã giành huy chương vàng trong các chướng ngại vật 400 mét, với tư cách là một người dùng creatine khác.
Can't do it, Sally.
Không thể làm thế được, Sally.
Sally and I work in the same office.
Sally và tôi làm việc cùng một văn phòng
I was gonna send Sally north to stay with my brother, but the north's no better.
Tôi đã tính đưa Sally tới phương Bắc để sống cùng anh trai tôi, nhưng phương Bắc cũng chả khá hơn.
He doesn't know who they are because he didn't kill Sally Sheridan.
Anh ta không biết họ là ai vì anh ấy không giết Sally Sheridan.
You can build new rafts and sally forth in the spirit of your forefathers.
Các người có thể đóng bè mới và tiếp tục lên đường theo tinh thần của cha ông các người.
And, the other thing that's important is that this is not Sally Struthers.
Và, điều quan trọng khác là đây không phải Sally Struthers.
2010 – Performed for his Excellency, The founding father of Namibia at the 20th anniversary of Bank of Namibia – Performed at the old mutual opening of the old mutual tower Courage (2015) I Am Mukwanekamba (2016) My Black (2017) "Bim Bim" ft Bussiwa "Natural" "What You Say" "Fasuluka" "Sally Boss Madam".
2010 - Biểu diễn trước Tổng thống, Người cha sáng lập của Namibia tại lễ kỷ niệm 20 năm Ngân hàng Namibia - Biểu diễn tại buổi khai mạc cũ của tòa tháp cũ Courage (2015) I Am Mukwanekamba (2016) My Black (2017) "Bim Bim" ft Bussiwa "Natural" "What You Say" "Fasuluka" ^ “Sally Boss Madam”.
Alex and Kim head into town on a business trip and Sally sneaks to the basement to talk with the creatures, but Harris sends her away and tries to seal the fireplace.
Alex và Kim có việc đi vào thị trấn, Sally lén đi xuống nhà kho lần nữa để tiếp cận bọn quái vật, Harris liền đưa Sally ra ngoài rồi ông ta cố đóng lò sưởi lại.
What do you want, Sally?
Cô muốn gì hả, Sally?
Moreover, Sally has been made into an action figure and a Halloween costume.
Hơn nữa, Sally còn được làm thành đồ chơi chuyển động và nhiều trang phục Halloween đã được sản xuất dựa trên nhân vật.
We ask the Maiden to protect Sally's virtue to keep her from the clutches of depravity.
Chúng con cầu xin Trinh Nữ bảo vệ sự trong trắng của Sally giữ nó tránh xa khỏi sự đồi bại.
Mind what you're doing, Sally.
Chú ý đến việc cô làm, Sally.
He was the third child of James and Sally Mello.
Ông là con thứ ba của James và Sally Mello.
Sarah's friend Sally, a waitress at the bar where the rape took place, picks three men out of a line-up as those who encouraged the attackers.
Bạn của Sarah là Sally (Ann Hearn), một nữ bồi bàn tại quán bar nơi vụ án xảy ra, chọn ra ba người từ danh sách những người khuyến khích kẻ tấn công.
Yes, what can I do for you, Sally?
Tôi có thể làm gì giúp cô Sally?
When Harry Met Sally was acknowledged as the sixth best film in the romantic comedy genre.
When Harry Met Sally đạt hạng 6 trong thể loại phim hài hước lãng mạn.
Sally, it's me.
Sally, là tôi đây.
I went to Sally's.
Tối qua tôi đã tới nhà Sally.
Sally don't like it.
Sally không thích.
She competed in the Women's -70 kg tournament at the Games, facing British judoka Sally Conway in the first round.
Cô thi đấu tại Giải đấu nữ 70 kg tại Thế vận hội, đối đầu võ sĩ judo người Anh Sally Conway ngay vòng đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.