saltwater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saltwater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltwater trong Tiếng Anh.

Từ saltwater trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển, sống ở biển, nước mặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saltwater

biển

noun

Remember you loved the saltwater taffy?
Con có nhớ mùi vị nước biển không?

sống ở biển

adjective

nước mặn

adjective

that range from freshwater all the way to saltwater.
phạm vi từ nước ngọt đến các kiểu nước mặn.

Xem thêm ví dụ

If 97.5 percent of the world's water is saltwater, 2.5 percent is fresh water.
Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt.
However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain.
Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được.
A greater variety of fish—including saltwater species—were preserved by salting, pickling or smoking and consumed as "zakuski" (hors d'oeuvres).
Một loạt các loài cá bao gồm cả các loài nước ngọt được bảo quản bằng cách ngâm muối, muối, hun khói và được dùng làm "zakuski" (hors d'oeuvres).
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don't over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
This number may be conservative in light of several areas where humans and saltwater crocodiles co-exist in relatively undeveloped, low-economy and rural regions, where attacks are likely to go unreported.
Con số này có thể được bảo thủ trong ánh sáng của một số khu vực nơi con người và cá sấu nước mặn cùng tồn tại ở các vùng nông thôn kém phát triển, kinh tế thấp, nơi các cuộc tấn công có khả năng không được báo cáo.
We know from three different studies on three different types of pain that a saltwater injection is a more effective treatment for pain than taking a sugar pill, taking a dummy pill that has no medicine in it -- not because the injection or the pills do anything physically to the body, but because an injection feels like a much more dramatic intervention.
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.
Non-fatal attacks on humans have included: an attack on a saltwater snorkeler off the coast of Nova Scotia, which was unusual given that beavers are usually limited to fresh water; the mauling of an elderly woman in Virginia by a rabid beaver; an attack on a Boy Scout leader in Pennsylvania, after which members of the Scout troop killed the rabid animal by stoning; and an attack on a man swimming in Dobra River, Croatia.
Các cuộc tấn công không gây tử vong đối với con người đã bao gồm: một cuộc tấn công vào ống thở nước mặn ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, điều bất thường là hải ly thường bị giới hạn ở vùng nước ngọt; việc hành hạ một phụ nữ lớn tuổi ở Virginia bởi một con hải ly hung dữ; một cuộc tấn công vào một thủ lĩnh Hướng đạo sinh ở Pennsylvania, sau đó các thành viên của đội Hướng đạo đã giết chết con vật dại bằng cách ném đá; và một cuộc tấn công vào một người đàn ông đang bơi ở sông Dobra, Croatia.
Powered by my solar panels, it sucks in saltwater and turns it into freshwater.
Lấy năng lượng từ pin mặt trời, nó biến nước biển thành nước ngọt.
Despite having Salminus in its name, the dorado is not related to any species of salmon, nor to the saltwater fish also called dorado.
Mặc dù có pháp danh Salminus trong tên của nó, nhưng cá Dorado không liên quan đến bất kỳ loài cá hồi nào cũng không phải là cá nước mặn.
Saltwater crocodiles dispose of excess salt in their bodies through specialized salt glands.
Cá sấu nước mặn xử lý muối dư thừa trong cơ thể của chúng thông qua các tuyến muối chuyên biệt.
Fresh and saltwater fish are the main source of protein for one billion people and comprise 15% of an additional two billion people's diets.
Cá tươi và nước mặn là nguồn protein chính của cho một tỷ người và chiếm 15% thêm hai tỷ khẩu phần ăn của người dân.
All three species of crocodile possible in the area were dismissed: saltwater crocodiles are not known to travel so far inland; the jaw structure of gharials prevents them from killing humans or buffalo; and mugger crocodiles, the most common Indian species, do not inhabit the cold torrents of the Kali River.
Tất cả ba loài cá sấu có thể trong khu vực này đã bị loại trừ cá sấu nước mặn không đi đến nội địa; cấu trúc hàm của cá sấu gharials ngăn cản chúng giết người và những loài cá sấu đầm lầy phổ biến nhất ở Ấn Độ lại không sống trong sông Kali.
Furthermore, a research paper on the morphology and physiology of crocodilians by the same organisation estimates that saltwater crocodiles reaching sizes of 7 m (23 ft 0 in) would weigh around 2,000 kg (4,400 lb).
Hơn nữa, một nghiên cứu về hình thái và sinh lý của cá sấu của cùng một tổ chức ước tính rằng cá sấu nước mặn đạt kích thước 7 m (23 ft 0 in) sẽ nặng khoảng 2.000 kg (4.400 lb).
During the Japanese retreat in the Battle of Ramree Island on 19 February 1945, saltwater crocodiles may have been responsible for the deaths of over 400 Japanese soldiers.
Trong cuộc rút quân của Nhật Bản trong trận Ramree vào ngày 19 tháng 2 năm 1945, cá sấu nước mặn có thể chịu trách nhiệm về cái chết của hơn 400 binh sĩ Nhật Bản.
A large male from Philippines, named Lolong, was the largest saltwater crocodile ever caught and placed in captivity.
Một con đực lớn từ Philippines, tên là Lolong, là con cá sấu nước mặn lớn nhất từng bị bắt và bị nhốt.
Kvinesdal is an elongated mountain-to-coast municipality, reaching saltwater at the head of the Fedafjorden, which provides access to the North Sea in the south.
Kvinesdal là một thành phố nằm dọc theo bờ biển kéo dài, đạt tới mặn ở đầu của Fedafjorden, nơi có thể tiếp cận với Biển Bắc ở phía nam.
And I was thinking of the hypothermia and maybe some shoulder pain and all the other things -- the vomiting that comes from being in the saltwater.
Và tôi đã nghĩ về hạ thân nhiệt và có thể có một vài đau nhức vai và tất cả những thứ khác -- việc nôn mửa vì ở trong nước muối.
Nearly 1671 saltwater crocodiles inhabit the rivers and creeks.
Ngoài ra, 1671 cá thể cá sấu nước mặn sống tại các con sông và lạch.
One study posited the number of attacks by Nile crocodiles per year as 275 to 745, of which 63% are fatal, as opposed to an estimated 30 attacks per year by saltwater crocodiles, of which 50% are fatal.
Một nghiên cứu thừa nhận số lượng các cuộc tấn công của cá sấu sông Nile mỗi năm lên đến 275-745 vụ trong đó 63% nạn nhân tử vong, như trái ngược với ước tính có khoảng 30 cuộc tấn công mỗi năm con cá sấu nước mặn, trong đó 50% là tử vong.
In our GreenLab we have six primary ecosystems that range from freshwater all the way to saltwater.
Ở GreenLab, chúng tôi có 6 hệ sinh thái cơ bản phạm vi từ nước ngọt đến các kiểu nước mặn.
Your body doesn't like the saltwater.
Cơ thể bạn không thích ứng với nước muối.
Furthermore, large areas of the Mediterranean are affected by saltwater intrusion.
Hơn nữa, các khu vực rộng lớn ven Địa Trung Hải đã bị tác động từ xâm nhập mặn.
Some sandbars emerge from the sea, but only Trischen is high enough and safe enough from storm surges, to allow saltwater-loving vegetation to grow.
Tuy nhiên, một số bãi cát nổi lên từ biển, nhưng chỉ có Trischen là đủ cao và đủ an toàn và cho phép thực vật nước mặn phát triển trước những trận bão biển.
In the context of macroeconomics, it is connected to the "freshwater school" of macroeconomics, in contrast to the saltwater school based in coastal universities (notably Harvard, Columbia, MIT, and UC Berkeley).
Trong bối cảnh kinh tế vĩ mô, nó được liên kết tới các trường phái nước ngọt của kinh tế vĩ mô, trái ngược với các trường phái nước mặn có trụ sở tại các trường đại học ven biển (đặc biệt là Harvard, MIT, và Berkeley).
Local hydrogeological conditions for recharge and saltwater intrusion are studied in a coastal groundwater system in Vietnam where geological formations exhibit highly heterogeneous lithologies.
Trong bài báo này, các tác giả đã nghiên cứu điều kiện địa chất thủy văn đối với bổ cập và xâm nhập mặn của một hệ thống nước ngầm ven biển ở Việt Nam gồm các thành tạo địa chất có tính phân dị cao về thành phần thạch học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltwater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.