salmonella trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salmonella trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salmonella trong Tiếng Anh.

Từ salmonella trong Tiếng Anh có các nghĩa là salmonella, vi khuẩn salmonella. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salmonella

salmonella

noun

Who ordered the salmonella?
Ai gọi món salmonella nào?

vi khuẩn salmonella

noun

Your eggs may have been home to squirming salmonella bacteria.
Trứng của bạn có thể là nơi sinh sống của vi khuẩn salmonella.

Xem thêm ví dụ

The researchers contaminated various floor surfaces with salmonella and they found that 5 seconds is way too long to wait.
Các nhà nghiên cứu sự nhiễm độc từ các bề mặt sàn với khuẩn Salmonella ( khuẩn làm cho thức ăn nhiễm độc ) và họ thấy rằng 5 giây là quá nhiều để đợi.
Dysentery is a symptom of, among others, Shigella, Entamoeba histolytica, and Salmonella.
Bị lỵ là một trong các triệu chứng của bệnh Shigella, Entamoeba histolytica, và Salmonella.
* Salmonella enteritidis bacteria : In the United States , these bacteria ( found in contaminated raw or undercooked chicken ) are a major cause of food poisoning , especially during summer .
* Vi khuẩn viêm ruột Salmonella : Ở Hoa Kỳ , những loại vi khuẩn này ( có trong thịt gà sống hoặc chưa nấu chín bị nhiễm bẩn ) là nguyên nhân chính gây ngộ độc thực phẩm , nhất là trong suốt mùa hè .
In people with impaired immune systems ( such as people with kidney disease , HIV/AIDS , or those receiving chemotherapy for cancer ) , Salmonellae can cause a life-threatening illness .
Ở người có hệ miễn dịch suy yếu ( chẳng hạn như người bị bệnh thận , HIV/AIDS , hoặc người sử dụng hoá trị liệu ung thư ) , Salmonellae có thể gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) đe dọa đến tính mạng .
In 1985, in the wake of a series of serious crimes by his followers, including a mass food poisoning attack with Salmonella bacteria and an aborted assassination plot to murder U.S. Attorney Charles H. Turner, Rajneesh alleged that his personal secretary Ma Anand Sheela and her close supporters had been responsible.
Năm 1985, sau cuộc điều tra các tội ác nghiêm trọng bao gồm cuộc tấn công khủng bố năm 1964, và âm mưu ám sát Charles H. Turner, Osho cáo buộc rằng thư ký riêng của ông Ma Anand Sheela và những người ủng hộ thân cận của Sheela phải chịu trách nhiệm.
In the United Kingdom during 2000, the individual bacteria involved were the following: Campylobacter jejuni 77.3%, Salmonella 20.9%, Escherichia coli O157:H7 1.4%, and all others less than 0.56%.
Tại nước Anh, trong 2000 ca bị ngộ độc thực phẩm riêng lẻ do vi khuẩn thì Campylobacter jejuni chiếm 77,3%, Salmonella 20,9%, Escherichia coli O157:H7 1,4%, các vi khuẩn còn lại gây ra ít hơn 0,1% số ca.
* Norovirus and salmonella are the most common infectious forms of food-borne illness .
* Norovirus và salmonella là những dạng bệnh truyền qua thực phẩm lây lan thường thấy nhất .
* Salmonellae : Salmonellae are bacteria that may cause food poisoning ; the illness itself is often referred to as Salmonella or Salmonella infection .
* Salmonellae : Salmonellae là vi khuẩn có thể gây ngộ độc thực phẩm , bản thân ngộ độc thực phẩm cũng thường được cho là Salmonella hoặc nhiễm Salmonella .
The alleged crimes, which he stated had been committed without his knowledge or consent, included the attempted murder of his personal physician, poisonings of public officials, wiretapping and bugging within the commune and within his own home, and a bioterror attack on the citizens of The Dalles, Oregon, using Salmonella to impact the county elections.
Những tội ác được nhắc đến, mà Osho tuyên bố đã được thực hiện mà không có sự hiểu biết hay sự ưng thuận của ông, bao gồm cả âm mưu giết thầy thuốc của ông, các vụ ngộ độc của các viên chức chính phủ, lắp thiết bị nghe lén trong công xã và trong nhà của ông, và một cuộc tấn công khủng bố sinh học đối với công dân vùng The Dalles, Oregon, dùng salmonella để tác động đến cuộc bầu cử quận hạt.
Cobalamin (vitamin B12) can be complexed with metal via the ATP-dependent reactions (aerobic pathway) (e.g., in Pseudomonas denitrificans) or via ATP-independent reactions (anaerobic pathway) (e.g., in Salmonella typhimurium).
Cobalamin (vitamin B12) có thể được kết hợp với kim loại thông qua các phản ứng phụ thuộc ATP (con đường hiếu khí) (ví dụ như ở Pseudomonas denitrificans) hoặc thông qua phản ứng độc lập ATP (con đường kháng khí) (ví dụ như Salmonella typhimurium).
But perhaps the most bizarre turn of events was when an outbreak of salmonella in salad bars at ten restaurants in The Dalles was traced to the acts of his followers.
Nhưng có lẽ sự kiện xoay chiều ngoạn mục nhất là vụ bộc phát vi khuẩn salmonella trong một quán ăn tại The Dalles được truy tìm nguồn gốc do hành động của những người theo ông.
Salmonellae cause a moderate illness with nausea , vomiting , crampy diarrhea , and headache , which may come back a few weeks later as arthritis ( joint pains ) .
Salmonellae gây bệnh ở mức độ trung bình gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy chuột rút , và nhức đầu , có thể tái phát sau đó một vài tuần như bệnh viêm khớp ( đau khớp ) .
In 2015, researchers discovered that the mixture of breast milk and baby saliva -- specifically, baby saliva -- causes a chemical reaction that produces hydrogen peroxide that can kill staph and salmonella.
Năm 2015, các nhà khoa học đã khám phá ra rằng hỗn hợp giữa sữa mẹ và nước bọt của trẻ nhỏ đặc biệt, nước bọt của trẻ nhỏ, là nguyên nhân của một phản ứng hóa học sản sinh ra hydro peroxide có thể diệt tụ cầu khuẩn và vi khuẩn salmonella.
By utilizing the Ames test in Salmonella typhimurium strains, DHB was determined to be nonmutagenic.
Bằng cách sử dụng thử nghiệm Ames trong chủng Salmonella typhimurium, DHB được xác định là không gây dị ứng.
Start her on fluoroquinolone for the salmonella.
Cho cô ta dùng Fluoroquinolone để diệt khuẩn Salmonella.
Naem has on occasion been contaminated with parasites such as Taenia solium, Trichinella spiralis, and enteropathogenic bacteria such as coliform bacteria and Salmonella.
Naem từng có dịp bị nhiễm ký sinh trùng như Taenia solium, Trichinella spiralis và vi khuẩn gây bệnh đường ruột như trực khuẩn đường ruột và Salmonella.
In bacteria, 90% of proteins involved in central metabolism of Salmonella enterica are acetylated.
Trong vi khuẩn, 90% protein tham gia vào quá trình trao đổi chất trung tâm của vi khuẩn Salmonella được acetyl hóa.
Chronic infection without severe disease can occur in an immune-deficiency syndrome associated with a decreased responsiveness to Salmonella bacteria and the Epstein–Barr virus.
Nhiễm trùng mãn tính không nghiêm trọng có thể xuất hiện hội chứng suy giảm miễn dịch đi kèm với phản ứng suy giảm đối với vi khuẩn Salmonella và Epstein–Barr virus.
Though salmonella can live for weeks outside a living body and even survive freezing, 136 degrees is too hot for them.
Mặc dù salmonella có thể sống trong nhiều tuần bên ngoài một cơ thể sống và thậm chí sống cả khi bị đóng băng, 136 độ là quá nóng đối với chúng.
Your eggs may have been home to squirming salmonella bacteria.
Trứng của bạn có thể là nơi sinh sống của vi khuẩn salmonella.
The Salmonella attack is considered the first confirmed instance of chemical or biological terrorism to have occurred in the United States.
Cuộc tấn công dùng vi khuẩn salmonella được ghi nhận là trường hợp khủng bố hoá học hoặc sinh học đầu tiên được khẳng định đã xảy ra ở Hoa Kỳ.
The main pathogens that are commonly looked for in feces include: Bacteroides species Salmonella and Shigella Yersinia tends to be incubated at 30 °C (86 °F), which is cooler than usual Campylobacter incubated at 42 °C (108 °F), in a special environment Aeromonas Candida if the person is immunosuppressed (e.g., undergoing cancer treatment) E. coli O157 if blood is visible in the stool sample Cryptosporidium Entamoeba histolytica Intestinal parasites and their ova (eggs) can sometimes be visible to the naked eye.
Những tác nhân gây bệnh thường ở trong phân bao gồm: Các loài vi khuẩn Bacteroides Salmonella và Shigella Yersinia khi ủ trong điều kiện 30 °C (86 °F) Campylobacter ủ trogn điều kiện 42 °C (108 °F), trong môi trường đặc biệt Aeromonas Candida nếu người bệnh suy giảm miễn dịch (ví dụ, đang trải qua điều trị ung thư) E. coli O157 nếu thấy máu trong mẫu phân Cryptosporidium Ký sinh trùng đường ruột và trứng noãn cũng tìm được tìm thấy.
Salmonella causes the most deaths followed by Toxoplasma and Listeria .
Salmonella gây tử vong nhiều nhất sau Toxoplasma and Listeria ( vi khuẩn hình que ) .
It contains Gram-negative bacteria related to Escherichia coli, Shigella, Salmonella, and Yersinia.
Chúng là loài vi khuẩn gam âm có mối liên hệ với Escherichia coli, Shigella, Salmonella và Yersinia.
I hope you get salmonella!
Tiêu chảy chết mẹ mày đi! Oh!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salmonella trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.