saloon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saloon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saloon trong Tiếng Anh.

Từ saloon trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng khách lớn, quán rượu, ca bin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saloon

phòng khách lớn

noun

quán rượu

noun

For a minute at the saloon, I thought you were gonna draw.
Trong một tích tắc hồi còn trong quán rượu, tôi tưởng anh đã sắp rút súng bắn tôi.

ca bin

noun

Xem thêm ví dụ

Saloons?
quán rượu?
Well, I'll tell you this, you sound a lot more confident than that guy who dragged me out of the saloon not too long ago.
Để tôi nói anh điều này nhé, giờ anh có vẻ tự tin hơn nhiều anh chàng đẩy tôi ra ở quán nhậu cách đây không lâu đấy.
Cuts from this LP, such as "Angel Eyes" and "One for My Baby (and One More for the Road)", would remain staples of the "saloon song" segments of Sinatra's concerts.
Trích ra từ bộ đĩa LP này, chẳng hạn như các ca khúc "Angel Eyes" và "One for My Baby (and One More for the Road)", vẫn rất được ưu ái trong các buổi hòa nhạc của Sinatra suốt cuộc đời ông.
Those boys you were trading hands with in the saloon... they're all members of the Stillwater gang.
Những thằng mà các ngươi choảng nhau ở quán rượu... chúng đều là thành viên băng Stillwater.
“I found a saloon, a dark place where I could hide beneath a hat and coat.
“Tôi tìm được một hội trường, một nơi tối tăm mà tôi có thể che mình bên dưới cái mũ và áo khoác.
In September, Sinatra released Frank Sinatra Sings for Only the Lonely, a stark collection of introspective saloon songs and blues-tinged ballads which proved a huge commercial success, spending 120 weeks on Billboards album chart and peaking at No. 1.
Frank Sinatra Sings for Only the Lonely, một bộ sưu tập u buồn của những ca khúc hoài niệm và những bản ballad buồn, là một thành công về thương mại cực lớn, trụ trên bảng xếp hạng album của Billboards 120 tuần và đạt vị trí quán quân.
Behind the saloon rolling dice.
Khi dổ xí ngầu trong quán rượu.
And another thing that surprised me when I got on board Kendal was who I was sitting next to -- Not the queen; I can't imagine why they put me underneath her portrait -- But around that dining table in the officer's saloon, I was sitting next to a Burmese guy, I was opposite a Romanian, a Moldavian, an Indian.
Và một điều nữa làm tôi ngạc nhiên khi ở trên tàu Kendal là người mà tôi ngồi cạnh.... Không phải nữ hoàng nhé tôi cũng không hiểu tại sao họ lại để tôi ngồi ngay dưới bức chân dung của bà Nhưng tại bàn ăn trong cabin của chỉ huy tàu Tôi ngồi cạnh một chàng trai đến từ Miến Điện Đối diện tôi là một người Rumani, một người Moldavi, một người Ấn
I didn't know you had a saloon.
Tôi không biết là anh có quán rượu.
Despite this, the wealthiest prospectors spent extravagantly gambling and drinking in the saloons.
Mặc dù vậy, những người tìm kiếm giàu có nhất đã bỏ ra vô số cờ bạc và uống rượu trong các quán bar.
For a minute at the saloon, I thought you were gonna draw.
Trong một tích tắc hồi còn trong quán rượu, tôi tưởng anh đã sắp rút súng bắn tôi.
Although the World's Fair minimized the involvement of African-Americans, black performers still came to the saloons, cafés and brothels that lined the fair.
Mặc dù Hội chợ Thế giới giảm thiểu sự can thiệp của người Mỹ gốc Phi, nghệ sĩ da đen vẫn đến quán rượu, quán cà phê và nhà thổ mà xếp hàng hội chợ.
First class passengers would glide down a six-story , glass-domed grand staircase to enjoy haute cuisine in the sumptuous first class dining saloon that filled the width of the ship on D Deck .
Những hành khách hạng nhất sẽ được lướt đi trên chiếc cầu thang 6 tầng , vòm bằng kính , để thưởng thức tay nghề nấu ăn thượng hạng trong phòng ăn sang trọng bậc nhất chiếm cả chiều rộng con tàu ở Boong D .
Move that buckboard a long ways across the street from the saloon.
Lôi mấy xe ngựa ở đường lớn ra chặn phía trước quán!
His nose had been broken several times in what he called “saloon fights.”
Mũi của ông bị gãy đôi lần mà ông gọi chúng là “những cuộc đọ sức ở quán rượu”.
For the next two-and-a-half years, he earned a living performing weekly at a popular venue in town, the Soap Creek Saloon, and ultimately the newly opened Antone's, widely known as Austin's "home of the blues".
Trong 2 năm rưỡi, Vaughan kiếm được một hợp đồng biểu diễn hàng tuần tại một địa điểm nổi tiếng trong thành phố, Soap Creek Saloon và cuối cùng là Antone’s mới khai trương, được biết đến rộng rãi như “Ngôi nhà Blues” của Austin.
Hadn't Tully Stoker told the Inspector that his guest had a drink in the saloon bar?
Chẳng phải lão Tully Stoker đã nói với viên thanh tra rằng vị khách trọ đã uống bia trong quầy rượu hạng sang sao?
He was in the saloon.
Hắn ở trong quán rượu.
By 1908 lots of "bell" machines were installed in most cigar stores, saloons, bowling alleys, brothels and barber shops.
Năm 1908 nhiều máy "chuông" như thế đã được cài đặt trong hầu hết các cửa hàng bán xì gà, những quán, hẻm bowling, nhà thổ hay các cửa hàng cắt tóc.
Well, this is a whiskey saloon, ain't it?
Đây là quán rượu, phải không?
With names like Rough and Ready and Hangtown (Placerville, California), each camp often had its own saloon, dance hall, and gambling house.
Với các tên gọi như Rough và Ready và Hangtown (Placerville, California), mỗi trại thường sở hữu một saloon riêng và sòng bạc.
The film depicts Astor and his 18-year-old wife Madeleine (Charlotte Chatton) as being introduced to Jack by Rose in the first-class dining saloon.
Bộ phim tái hiện Astor và người vợ 18 tuổi của ông Madeleine trong cảnh Rose giới thiệu với Jack về ông trong bữa tối ở khoang hạng nhất.
Tucker, go on to the saloon.
ta sẽ đến chỗ quán rượu.
He was in the saloon bar later for a bit.
Ông ta đến quầy rượu cũng muộn muộn để uống một chút.
He ain't in the saloon, either.
Hắn cũng không có trong quán rượu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saloon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.