salute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salute trong Tiếng Anh.

Từ salute trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, bái, xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salute

chào

verb

How would I explain why saluting the flag is a form of idol worship?
Làm sao tôi giải thích việc chào cờ là một hình thức thờ hình tượng?

bái

verb

verb

Xem thêm ví dụ

If raising or lowering the flag is part of a special ceremony, with people standing at attention or saluting the flag, then performing this act amounts to sharing in the ceremony.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
On 17 April 1939, Kiso fired a 21-gun salute as the cruiser USS Astoria arrived at Yokohama carrying the remains of Hiroshi Saito, the Japanese ambassador to the United States, who had died while on assignment to Washington D.C..
Ngày 17 tháng 4 năm 1939, Kiso đã bắn 21 phát súng chào theo nghi lễ khi chiếc tàu tuần dương Mỹ USS Astoria cập cảng Yokohama mang theo di hài của Hiroshi Saito, Đại sứ Nhật Bản tại Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ, vốn đã từ trần đang khi đảm nhiệm chức vụ tại Washington D.C..
Salute him for me.
Gởi lời chào nó.
He suggested that since Terra did not sing the national anthem or salute the flag, there was no reason why she could not do such a thing.
Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ.
Concerning salutation terms in Europe (cf. especially Spillner 2001) we find that many of them include wishes for a good time of the day, for health (or the question whether somebody is in good health), for success or for luck.
Về những thuật ngữ chào hỏi ở châu Âu, chúng ta có thể thấy nhiều câu chào hỏi mong muốn có thời gian tốt đẹp trong ngày, sức khỏe (hoặc hỏi xem có khỏe không), mong ước sự thành công hay may mắn).
Khomeini was now not only the undisputed leader of the revolution, he had become what some called a "semi-divine" figure, greeted as he descended from his airplane with cries of 'Khomeini, O Imam, we salute you, peace be upon you.'
Không chỉ đơn giản là người lãnh đạo không thể phủ nhận của cuộc cách mạng, ông giờ đây đã trở thành một nhân vật "bán thần", được chào đón khi ông ta xuống máy bay với những tiếng hét ‘Khomeini, O Imam, chúng tôi kính chào ông, phước lành cho ông.’
I salute you.
Tôi chào bạn.
120 That your aincomings may be in the name of the Lord; that your outgoings may be in the name of the Lord; that all your salutations may be in the name of the Lord, with buplifted hands unto the Most High.
120 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao.
A few days later as we were unloading an incoming boat, a policeman saluted the colonel and informed him: “Sir, your baggage has arrived.”
Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”.
By standing quietly while others salute the flag, true Christians make it evident that they are respectful observers.
Bằng cách đứng yên lặng trong khi những người khác chào cờ, tín đồ thật của Đấng Christ cho thấy rõ mình là những quan sát viên kính cẩn.
If they stop you on the road, just salute the official, give them a little bribe and continue forward.
Nếu có bị chặn đường, cứ cư xử bình thường, đút chúng nó ít tiền rồi lại đi tiếp.
Because of their understanding of the Bible, many make a personal decision to refrain from participating in the flag salute and in the singing of patriotic songs.
Vì hiểu biết Kinh Thánh, nhiều người tự ý quyết định không dự phần vào việc chào cờ và hát những bài ca ái quốc.
We solemnly salute you
Nghênh đón Ngụy vương
Salute.
Chào thuyền trưởng.
The affairs of the Roman Catholic Church in the Kingdom of Prussia had been reorganised by the Bull "De salute animarum", issued in 1821.
Các vấn đề của Giáo hội Công giáo La Mã ở Vương quốc Phổ đã được tổ chức lại bởi Bull "De salute animarum", ban hành vào năm 1821.
You couldn't wake your father with a 21 - gun salute!
Hai mươi mốt phát súng chào còn không đánh thức ổng được.
I resolved to mark it by some token of recognition, which could be no other than a salute of arms.
Tôi quyết định ghi dấu nó bằng một số kỷ niệm đã được thừa nhận, mà có thể nó không có gì khác hơn một cái chào kiểu nhà binh.
Many scholars hold that after Paul supplied doctrinal direction and practical counsel, he appended mere salutations or personal greetings.
Nhiều học giả cho rằng sau khi đưa ra những sự dạy dỗ về giáo lý và những lời khuyên thực tế, Phao-lô chỉ nói thêm những lời chào thăm cá nhân.
Rather than telling me not to salute Hitler, my parents helped me train my conscience.
Thay vì nói tôi không được tungHitler, cha mẹ giúp tôi rèn luyện lương tâm của mình.
And, getting back on his horse, which Cahusac had brought for him, he saluted them with his hand and rode off.
Rồi, nhảy lên lưng con ngựa Cahuxắc vừa dắt đến, ông giơ tay chào mọi người và đi mất.
In the early morning of 8 February 1904, Korietz spotted Chiyoda outside the Chemulpo roadstead, and mistaking it for a fellow Russian ship, loaded its guns for a salute.
Sáng ngày 8 tháng 2 năm 1904, chiếc Korietz phát hiện ra chiếc Chiyoda trước ở ngoài vũng tàu Chemulpo, và tưởng nhầm đó là một tàu bạn của Nga, nạp đạn bắn chào.
(Psalm 94:20) But flag-salute issues and community ordinances forbidding house-to-house preaching were fought in the courts, and favorable decisions in the United States built up a bulwark of support for freedom of worship.
(Thi-thiên 94:20) Vấn đề chào cờ và các lệnh cấm rao giảng từ nhà này sang nhà kia ở một số cộng đồng đã được tranh tụng ở tòa án, và các quyết định thuận lợi của tòa án tại Hoa Kỳ đã dựng lên một bức tường ủng hộ sự tự do tín ngưỡng.
Harding died just one week later, and Arizona joined the Pacific Fleet to fire a salute in his honor on 3 August.
Harding từ trần chỉ một tuần sau đó, và Arizona tham gia cùng Hạm đội Thái Bình Dương bắn những loạt pháo chào tiễn biệt ông vào ngày 3 tháng 8.
Salutations.
Thăm hỏi thôi mà.
Cocteau effusively praised Breker's sculptures in an article entitled 'Salut à Breker' published in 1942.
Cocteau nồng nhiệt ca ngợi các tác phẩm điêu khắc của Breker trong một bài báo có tựa đề "Salut à Breker" xuất bản năm 1942.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.