saltador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saltador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ saltador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ lặn, áo len dài tay, người lặn, áo săng-đay, áo pu-lơ-vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saltador

thợ lặn

(diver)

áo len dài tay

người lặn

(diver)

áo săng-đay

áo pu-lơ-vơ

Xem thêm ví dụ

Marc Raibert construyó un robot saltador " Uniroo "
Marc Raibert làm một con robot nhảy Uniroo.
Yetis saltadores, es Lord Milori!
Trốn đi, Chúa tể Milori đấy.
No podemos evitar contener la respiración cuando observamos a un clavadista lanzarse al agua, o cuando un saltador está girando en el aire, el suelo se acercaba rápidamente.
Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất.
Estas son muestras de escritura de Diedre Nollard, la saltadora.
Đây là vài mẫu vật từ Diedre Nollard.
¿Puede un fantasma saltador de China combatir contra un fantasma volador de Joseon?
Con ma nhảy tưng tưng của Trung Quốc có thể đánh bại con ma bay của Joseon sao?
Al igual que el clavadista y el saltador, es solo a través de la práctica repetida que la maniobra puede ser aprendida y ejecutada al más alto nivel.
Tương tự như vận động viên lặn và nhẩy xào, chỉ với việc thực hành liên tục thì màn trình diễn có thể được thực hiện và rút kinh nghiệm để đạt được hiệu quả cao nhất
Al rozar el suelo con la cabeza, estos saltadores tienen la esperanza de “abonar” la tierra para la cosecha del próximo año.
Khi đầu họ lướt nhẹ qua mặt đất, họ hy vọng rằng hành động này sẽ làm “màu mỡ” đất, chuẩn bị cho mùa màng trong năm kế tiếp.
¿El saltador podrá controlar su aterrizaje?
Liệu vận động viên nhẩy xào có thể tiếp đất chính xác?
En las siguientes palabras de la profecía vemos repetirse la situación: “Los que se santifican y se purifican para los jardines detrás de uno en el centro, que comen la carne del cerdo y la cosa asquerosa, hasta el roedor saltador, todos ellos a una se acabarán —es la expresión de Jehová—” (Isaías 66:17).
Chúng ta thấy điều này một lần nữa trong lời tiên tri sau: “Những kẻ biệt mình riêng ra và tự làm sạch mình để đến các vườn, ở đằng sau một cái cây giữa đó, ăn thịt heo, thịt chuột, và những đồ ăn gớm-ghiếc, thì sẽ chết với nhau, Đức Giê-hô-va phán vậy”.
El saltador no puede solicitar empezar a una altura menor.
Vận động viên nhảy cao không thể yêu cầu bắt đầu ở mức độ thấp hơn.
Pueden ver al saltador del traje rojo está de pie.
Bạn có thể nhìn người đàn ông mặc đồ đỏ ở đây, anh ta đang ở tư thế đứng.
Voy a ser saltador de esquí.
Tôi sẽ là vận động viên trượt tuyết.
Monjes saltadores del Tíbet.
Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy.
Los saltadores participan en esta práctica extremadamente peligrosa como parte del culto a la fertilidad
Những người nhảy từ độ cao vô cùng nguy hiểm này đang làm nghi thức cầu xin cho đất đai màu mỡ
Hoy en día, en vez de tener el mismo tamaño que el saltador de altura, el lanzador de bala es 6,3 cm más alto y casi 59 kg más pesado.
Thay vì có cùng kích cỡ như vận động viên nhảy cao, vận động viên đẩy tạ cao hơn 2.5 inches và nặng hơn 130 pounds.
Barbara McClintock ha usado esas alteraciones como marcadores para probar su teoría del transposón de «genes saltadores», con la que ganó en 1983 el Premio Nobel en Fisiología o Medicina.
Barbara McClintock đã sử dụng các bướu này để chứng minh thuyết transposon của bà về các "gen thay đổi đột ngột", và với công trình này bà đã đoạt giải Nobel năm 1983 trong lĩnh vực sinh lý học và y học.
Hay una fotografía en el libro llamada El saltador.
Có một bức ảnh trong sách đề tựa là'Người nhảy lầu'

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.