salsa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salsa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salsa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salsa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước chấm, sốt, Salsa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salsa

nước chấm

noun

¿Puedes ir a la esquina y comprar un poco de salsa de soja?
Anh có thể đến góc phố mua dùm em chút nước chấm không?

sốt

noun (Alimento líquido de acompañamiento de un plato.)

Este cerebro está completamente intacto, marinando en alguna especie de salsa de ajo.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.

Salsa

noun (baile de América Latina)

Por supuesto que sí, mi pequeña salsa sexy.
Tất nhiên là thế rồi, Salsa quyến rũ của em.

Xem thêm ví dụ

He estado pensando en incluir noche de salsa.
Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay.
Necesita salsa de garbanzo.
Ta sẽ cho một chút gia vị lên trên.
Tabla de tres SOLO Bebio do Cuarta copa De la salsa de pato.
Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt
Entonces, ¿buscó la variedad más popular de salsa de espagueti?
Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không?
Pagaría 3 dólares por una lengua de búfalo en salsa de vino.
Tôi sẵn sàng trả ba đô-la cho một cái lưỡi bò ngâm giấm ngay lúc này.
Y prepare un poco de salsa con la grasa.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.
Salsa urbana, campeonato de tango, es todo lo mismo... él guía, ella acompaña.
Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo.
Este cerebro está completamente intacto, marinando en alguna especie de salsa de ajo.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.
El resto es, " no subas los codos a la mesa " y " pásame la salsa de tomate ".
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
Y se decora con salsa verde.
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Algo le hizo a mi salsa.
Ông ta phải làm gì đó với món nước sốt của tôi.
Me encanta la salsa de alcaucil.
Đừng nói với mình cái gì trong đó nhé.
Financió su propia línea de salsas.
Chắc là muốn tạo dựng sự nghiệp cho mình.
Diez pequeños boles de pasta, con una salsa de espagueti diferente en cada uno.
10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát.
En algunas ocasiones participa de forma indirecta en salsas como la ravigote.
Trong một vài phân loại gần đây nó được gộp vào trong Anguilliformes như là phân bộ Saccopharyngoidei.
Ambos cordero, tierno, y poca salsa de menta
Hai chúng tôi dùng thịt cừu... tái, với chút ít sốt bạc hà
Y esos son mis legados, mis estudiantes y esa salsa que preparan con tenedores de plástico; entramos a la cafetería, cultivamos cosas y alimentamos a los profesores.
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
Sólo huevo de codorniz y espárragos en masa filo con una crema de salsa explosiva.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
Una comida tailandesa típica consiste de varios platos. Por ejemplo: sopa, ensalada, algún tipo de salteado, curry y salsas para mojar.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Madre: Hay salsa por todo el suelo.
Mẹ Milo: Ôi, con làm đổ nước xốt ra khắp sàn rồi.
Después de 9 meses de intensa recuperación, ahora come un asado con salsa de primera.
Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1.
Creo que es el tipo de salsa que les gusta a los mafiosos.
Tao nghĩ rằng nó chỉ có nghĩa là đó là loại nước sốt mà tên cướp thích
Le pone salsa de tomate a todo.
Cái gì ổng cũng bỏ sốt cà chua vô hết.
¿Tienes pasta enlatada y salsa de tomate?
Cô có mì ống và tương cà không?
Puede elegir entre papas, frijoles en salsa de tomate-
Anh chọn khoai tây nướng, đậu trắng sốt cà...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salsa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.