saltamontes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saltamontes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltamontes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ saltamontes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là châu chấu, Họ Muỗm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saltamontes

châu chấu

noun

Seguiría las huellas de un saltamontes.
Lần được cả châu chấu đi trên đá cứng.

Họ Muỗm

Xem thêm ví dụ

Es un lugar de tiradero, para la carnada de saltamontes.
Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát.
Aun así, la insignificancia de los saltamontes los hace un símbolo apropiado de la humanidad.
Tuy nhiên, chính cái tính chất không quan trọng đó là lý do tại sao chúng có thể tượng trưng một cách thích hợp cho loài người.
¿HA PASEADO alguna vez por un prado en verano y ha visto innumerables saltamontes apartarse a saltos de su camino?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
" Y eran como saltamontes en comparación con ellos ", dijeron.
" Và họ giống như những con chấu chấu trong mắt chúng. "
Es cierto que no me para de algunos, y me hacen saltar de un mástil al mástil, como un saltamontes en un prado de mayo.
Đúng, họ chứ không phải để tôi về một số, và làm cho tôi nhảy từ spar để chống đỡ, giống như một châu chấu trong một đồng cỏ tháng.
No, saltamontes.
Không phải, châu chấu.
A verde de saltamontes, espárrago es verde.
Châu chấu màu xanh, măng tây màu xanh.
Estos pequeños cambios en las secuencias de genes de ADN, a través de millones de años, crean las diferencias entre los organismos vivos, desde geckos a saltamontes.
Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm.
¿O un saltamontes para alardear de sus proezas si salta un poco más que otros?
Một con cào cào có lý do nào để khoe sự dũng cảm mình chỉ vì nó có thể nhảy xa hơn những cào cào khác một chút không?
Los ratones saltamontes resisten al doloroso veneno del escorpión a través de cambios genéticos en su sistema nervioso.
Chuột grasshopper có thể kháng chất độc đầy đau đớn từ con mồi bò cạp nhờ biến đổi gen trong hệ thống thần kinh.
Observa y aprende, saltamontes.
châu chấu.
Seguiría las huellas de un saltamontes.
Lần được cả châu chấu đi trên đá cứng.
De hecho, tenemos exquisiteces muy parecidas a este saltamontes: camarones, un manjar que se vende a precios altos.
Thực tế thì chúng ta có cao lương mỹ vị rất giống với con cào cào này: tôm hùm, một thứ rất sang được bán với giá rất cao.
Algunas especies de saltamontes tienen el potencial de convertirse en langostas gregarias.
Một số loài châu chấu cỏ có tiềm năng biến thành những con châu chấu ma bầy đàn.
La grandeza, el poder y la sabiduría de Jehová Dios lo elevan muy por encima del ámbito de los seres humanos, del mismo modo que el hombre es muy superior mental y físicamente al saltamontes.
Sự oai nghi, quyền lực và khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời nâng Ngài lên rất cao so với loài người hèn mọn, giống như con người trổi hơn con châu chấu rất nhiều về trí tuệ và sức lực.
Así que el humilde saltamontes sirve para recordarnos nuestra insignificancia y el amor de nuestro Creador todopoderoso, quien concede a los seres humanos obedientes su amistad y bondad inmerecida.
Như vậy, con châu chấu thấp kém giúp ta nhớ rằng chúng ta thật sự không ra gì và Đấng Tạo hóa Toàn năng yêu thương chúng ta, Ngài ban ân điển cho loài người biết vâng lời và cho phép họ làm bạn với Ngài.
Tal como los saltamontes
Giống như châu chấu
Jehová nos trata con amor aunque seamos como saltamontes insignificantes.
Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta một cách đầy yêu thương, ngay dù chúng ta giống như con châu chấu nhỏ nhặt.
Masaru Asou era el ayudante de laboratorio de genética del Doctor Mochizuki, y fue utilizado como uno de sus experimentos, permitiéndote transformar en un ser saltamontes llamado Kamen Rider ZO.
Masaru Aso là trợ lý của Doctor Mochizuki, ông ta đã dùng anh như vật thí nghiệm với mục đích tạo ra "Dạng sống mới" nên đã biến anh thành một người sinh vật giống như châu chấu (Kamen Rider ZO).
Se ‘arrastra’, quizá encorvado y con los brazos colgando, o con las manos en la cadera y los codos doblados hacia arriba, lo que le da la apariencia de un saltamontes.
Khi người ‘lê bước mình’, có lẽ khom lưng với tay thòng xuống hoặc bàn tay đặt trên hông, cùi chỏ cong lên, trông người giống như một con cào cào.
¿En qué sentido ‘lleva flores el almendro’, y qué da a entender el que ‘el saltamontes se arrastre’?
“Cây hạnh trổ bông” như thế nào, và cào cào ‘lê bước mình’ như thế nào?
Su profeta Isaías dijo: “Hay Uno que mora por encima del círculo de la tierra, los moradores de la cual son como saltamontes”. (Isaías 40:22.)
Nhà tiên tri Ê-sai nói: “Ấy là Đấng ngự trên vòng trái đất nầy, các dân-cư trên đất như cào cào [châu chấu] vậy” (Ê-sai 40:22).
En la Biblia, el término langosta puede referirse a cualquier clase de saltamontes con antenas cortas, especialmente los que migran en grandes enjambres.
Từ “châu chấu” được dùng trong Kinh Thánh nói đến bất kỳ loại cào cào nào có râu ngắn trên đầu, đặc biệt là loại di chuyển theo những đàn rất lớn.
Puedes encontrar esta parte bucal en hormigas del orden Hymenoptera, saltamontes y grillos del orden de Orthoptera, libélulas del orden Odonata, y escarabajos del orden Coleoptera.
Bạn có thể tìm thấy phần phụ miệng này ở loài kiến thuộc bộ Cánh Màng, châu chấu và dế thuộc bộ Cánh Thẳng chuồn chuồn thuộc bộ Chuồn Chuồn, và bọ cánh cứng thuộc bộ Cánh Cứng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltamontes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.