sporadico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sporadico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sporadico trong Tiếng Ý.

Từ sporadico trong Tiếng Ý có các nghĩa là lẻ tẻ, rải rác, rời rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sporadico

lẻ tẻ

adjective

rải rác

adjective

rời rạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Dopo qualche trascurabile partecipazione sporadica in televisione alla fine degli anni 1980, stava per iscriversi alla University of Southern California, quando gli venne offerto il ruolo di Chazz Russell in Second Chances e cominciò a essere conosciuto nell'ambiente.
Sau khi xuất hiện với tư cách khách mời trên truyền hình cuối những năm 80, anh lên mục đích ghi danh vào trường đại học miền Nam California, nhưng anh được đề nghị vai chính Chazz Russel trong Second Chance, anh trở nên chú ý lĩnh vực diễn xuất.
Non è una politica nazionale e non è ufficialmente tollerato, ma molti temono ancora la sporadica ricomparsa del virus Ebola.
Đây không phải chính sách quốc gia hay quy chế chính thức, nhưng nhiều người vẫn sợ sự trỗi dậy bất chợt của virus Ebola.
E sono riuscito a tirargli fuori solo parole senza senso e uno sporadico sputo in faccia.
Và tất cả những gì tôi thu được là mấy từ lảm nhảm và nhiều bãi nước bọt vào mặt.
Le sporadiche apparizioni di alcune comete nel sistema solare interno ci permettono di studiarle più da vicino.
Thỉnh thoảng một số sao chổi bay ngang qua phần trong của thái dương hệ khiến các khoa học gia có thể tiệm cận nghiên cứu chúng.
È una specie sporadica, non comune in nessun posto.
Nó là một loài đặc hữu, tìm thấy bất cứ nơi nào khác.
Il russare irregolare e profondo associato all’apnea nel sonno non va confuso con il russare sporadico, leggero e regolare di molti, il cui danno maggiore consiste nel tenere sveglio chi si trova nella stessa camera da letto.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Rebecca Solnit, credo, lo ha posto in modo brillante, quando ha spiegato: "La concrescenza di cambiamenti incrementali impercettibili che costituiscono il progresso e che rendono la nostra era marcatamente diversa dal passato" -- il passato era molto più stabile -- "un contrasto oscurato dalla natura poco evidente di una trasformazione graduale, punteggiata da sporadici tumulti."
Rebecca Solnit, tôi nghĩ, đặt nó rực rỡ, khi cô ấy giải thích: " Sự tăng thêm của tiền lãi, sự thay đổi rất tinh tế mà có thể tạo thành tiến độ và chỉ làm cho thời đại chúng ta hoàn toàn khác với quá khứ"-- quá khứ đã ổn định hơn nhiều-- " một sự đối chiếu bị khuất bởi các chất không có tính kịch của sự thay đổi dần dần ngắt quãng bởi sự xáo động thỉnh thoảng."
Data la natura sporadica delle meteore, tali sistemi sono limitati a basse frequenze di trasferimento dei dati, tipicamente 459600 baud.
Vì bản chất rời rạc của hiện tượng ion hóa, những hệ thống như vậy bị giới hạn với tốc độ truyền thông tin thấp, chủ yếu là 9.600 baud.
Ma quando è aperto, siccome gli ioni devono allinearsi e passare uno alla volta, il risultato è un flusso di corrente sporadico, incostante.
Khi chúng mở, vì các ion đi theo hàng chúng chảy qua cổng rời rạc từng hạt một không ổn định Đó là dòng điện rời rạc
La resistenza armata fu sporadica, anche se a volte feroce, ma fu in gran parte schiacciata entro il 1902, anche se ribellioni relativamente minori avvennero negli anni successivi, compreso l'incidente di Ta-pa-ni del 1915 nella contea di Tainan.
Các cuộc kháng chiến vũ trang diễn ra một cách rời rạc, song cũng có những lúc trở nên khốc liệt, tuy nhiên phần lớn chúng đã bị đè bẹp vào năm 1902, mặc dù các cuộc nổi dậy với quy mô tương đối nhỏ vẫn xảy ra trong những năm tiếp theo, bao gồm sự kiện Ta-pa-ni (hay sự kiện Tây Lai am) năm 1915 tại Đài Nam.
Il giornalista concludeva così: “La maggior parte degli studiosi, fatta eccezione per qualche sporadico ateo, ha già accettato Gesù di Nazaret come personaggio storico”.
Tác giả kết luận: “Hầu hết các học giả, ngoại trừ một số người vô thần, đều nhìn nhận Giê-su người Na-xa-rét là nhân vật lịch sử”.
Fu durante una delle sue sporadiche visite alla chiesa che Stein conobbe Tor Lasse.
Chính là trong một trong số những lần đến nhà thờ không đều đặn đó mà Stein đã gặp Tor Lasse.
A parte queste sporadiche manifestazioni del male, c’è un altro male mostruoso che affligge il mondo: il genocidio.
Không những chỉ có các vụ ác độc bộc phát rải rác ở các nơi nhưng còn có một sự độc ác khủng khiếp khác ảnh hưởng đến thế giới.
In certi casi i collegamenti aerei o via mare sono sporadici e a volte inesistenti, soprattutto d’inverno.
Việc di chuyển bằng đường biển hoặc đường hàng không đến một số hải đảo rất bất thường và đối với những đảo khác thì không có phương tiện vận chuyển nào cả, đặc biệt vào mùa đông.
L’immersione sporadica e superficiale nella dottrina di Cristo e la partecipazione occasionale nella Sua chiesa restaurata non possono produrre quella trasformazione spirituale che ci permetterà di camminare in novità di vita.
Sự thỉnh thoảng và hời hợt trong việc học hỏi tra cứu giáo lý của Đấng Ky Tô cùng tham gia một cách tiêu cực trong Giáo Hội phục hồi của Ngài thì không thể tạo ra sự cải đổi phần thuộc linh mà có thể cho chúng ta sống trong cuộc đời mới.
Durante la seconda guerra mondiale, dopo l'autunno 1942, i partigiani albanesi, tra cui alcuni sporadici gruppi nazionalisti, combatterono contro gli italiani, e, successivamente, i tedeschi.
Trong Thế Chiến II, các nhóm quốc gia Albania, gồm cả các du kích cộng sản, đã chiến đấu chống lại người Italia và sau này là cả người Đức.
14 Nei nostri giorni ci sono stati casi sporadici di servitori di Dio che, scontenti di qualche aspetto dell’insegnamento cristiano, hanno mormorato contro la parte terrena dell’organizzazione di Geova.
14 Ngày nay trong dân sự Đức Chúa Trời, cũng có một ít người bất mãn về một sự dạy dỗ nào đó của đạo Đấng Christ và lằm bằm về tổ chức trên đất của Đức Giê-hô-va.
Prepararci a camminare senza colpa dinanzi a Dio è uno degli scopi principali della mortalità e la ricerca di una vita; non è il risultato di brevi sforzi sporadici di attività spirituale.
Việc chuẩn bị bước đi vô tội trước mặt Thượng Đế là một trong những mục đích chính yếu của cuộc sống trần thế và sự theo đuổi suốt đời chứ không phải là những nỗ lực rời rạc của sinh hoạt thuộc linh mạnh mẽ mà ra.
Ho assunto un attore sottoccupato senza nessuna esperienza, a cui servono sporadici giorni liberi per audizioni e spettacoli.
Ta đã thuê một nghệ sĩ thất nghiệp với mức kinh nghiệm là không người thỉnh thoảng lại cần nghỉ một ngày để đi thử vai và đi diễn.
I quattro anni di lotta che si susseguirono videro sporadici ma sanguinosi conflitti armati, sconvolgimenti politici e rivolte interne, e due grandi interventi diplomatici di rilevanza internazionale.
Đấu tranh kéo dài trên bốn năm và kéo theo các xung đột vũ trang rải rác song đổ máu, những biến động chính trị và công cộng bên trong Indonesia, và hai can thiệp ngoại giao quốc tế lớn.
Ora questa transizione non è stato uno sporadico scherzo della natura capitato solo a qualche gruppo di batteri.
Và sự biến chuyển này không phải chỉ là một diễn biến tự nhiên chỉ xảy ra với một vài loài vi khuẩn.
I cavalieri di Boemondo montarono rapidamente ma i loro sporadici contrattacchi non furono sufficienti a scoraggiare i Turchi.
Các hiệp sĩ của Bohemund đã nhanh chóng lên ngựa nhưng các cuộc phản công lẻ tẻ của họ đã không thể ngăn chặn được người Thổ.
Nel 1940 c'erano pochi agenti tedeschi operativi in Inghilterra e qualche sporadico tentativo di infiltrare spie nel paese non diede alcun esito.
Đến năm 1940, có rất ít tay sai của Đức hoạt động tại Anh và một số ít các nỗ lực nhằm cài gián điệp vào quốc gia này đã bị thất bại.
" L'infedeltà sporadica tipica nel maschio sposato o prurito del settimo anno.
" Kiểu Mẫu Không Chung Thủy của Đàn Ông Có Vợ hay Bảy Năm Ngứa Ngáy.
Nel 2002 un editoriale del Wall Street Journal affermò: “La maggior parte degli studiosi, fatta eccezione per qualche sporadico ateo, ha già accettato Gesù di Nazaret come personaggio storico”.
Vào năm 2002, một bài xã luận của tờ Wall Street Journal cho biết: “Hầu hết các học giả, ngoại trừ một số người vô thần, đều nhìn nhận Giê-su người Na-xa-rét là nhân vật lịch sử”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sporadico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.