sanitario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanitario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanitario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sanitario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanitario

nhà vệ sinh

noun (Habitación equipada con un inodoro para orinar y defecar.)

Ese popó marrón del sanitario, es marrón, ¿por qué?
Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu?

phòng vệ sinh

noun (Habitación equipada con un inodoro para orinar y defecar.)

Xem thêm ví dụ

La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Debo saberlo: ¿cuántos chicos aquí han tocado una toalla sanitaria?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
Los avances médicos y la mayor difusión de la atención sanitaria propiciaron el aumento demográfico.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
“UN CÓDIGO DE LEYES SANITARIAS
“MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE”
Él podría creer que puede contagiarse herpes en el asiento de un sanitario o podría estar engañándola y sólo estar feliz por tener una salida.
Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được.
Tratamos de localizar por radio a los sanitarios, y nos llamó el 911 informando de esto.
Chúng tôi đã cố liên lạc với nhân viên y tế, và nhận được cuộc gọi 911 báo cáo chuyện này.
Sanitaria.
Rất sạch sẽ.
Y observen esto: Si cambiamos nuestra visión sobre los sanitarios, podemos empezar de a poco a reducir el cambio climático.
Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu.
También hay muchos problemas sanitarios.
Cũng còn có rất nhiều vấn đề về sức khỏe nữa.
En primer lugar, el hecho de que Zagat's haya movido pieza y dejado de evaluar sólo restaurantes, para evaluar servicio sanitario.
Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi và đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn,
O la pregunta para mí es también: ¿por qué las personas que no tienen seguro médico no aceptan la asistencia sanitaria universal?
Hoặc tôi cũng tự nêu câu hỏi, tại sao những người không có bảo hiểm y tế lại không nhận sự chăm sóc sức khỏe cộng đồng?
Taub, cambia las piedras sanitarias.
Taub, thay phân cho cái chuồng.
La política de Google Ads sobre atención sanitaria y medicamentos cambiará sobre principios de marzo de 2014.
Chính sách của Google Ads về Chăm sóc sức khỏe và thuốc sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 3 năm 2014.
Bienes y servicios regulados: no uses Grupos para vender o facilitar la venta de bienes y servicios regulados, como alcohol, juegos de apuestas, productos farmacéuticos y suplementos no autorizados, tabaco, artículos pirotécnicos, armas o dispositivos médicos o sanitarios.
Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế.
En la crisis sanitaria actual, por el contrario, ha tenido que ver algo más el imperio del mal.
Tuy nhiên, cuộc khủng hoảng sức khoẻ hiện nay giống như có bàn tay của một đế quốc độc ác nhúng vào.
25% de las niñas en India abandonan la escuela porque no tienen servicios sanitarios adecuados.
25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi.
Para algunas culturas, como la judía y la musulmana, la circuncisión no es una simple medida sanitaria, sino que tiene un significado religioso.
Đối với một số người, chẳng hạn như người Do Thái và người theo Hồi Giáo, phép cắt bì không chỉ là vì lý do sức khỏe, nhưng nó mang ý nghĩa tôn giáo.
Esta señal va a la red, la nube, y entonces puede procesarse y enviarse a donde sea, a un asistente sanitario o a un médico, de vuelta al paciente, etc.
Những tín hiệu này sau đó được gửi lên web hay dịch vụ đám mây và sau đó nó được xử lí và gửi đi, tới người chăm sóc, bác sĩ, hoặc gửi lại cho bệnh nhân, ...
El código sanitario sigue siendo el código sanitario.
Vệ sinh vẫn là vệ sinh.
Así comenzó todo, pero después de hacer una toalla sanitaria, ¿dónde probarla?
Đó là cách mà làm thế nào tất cả những điều này được bắt đầu, nhưng sau khi chế tạo ra được một miếng băng vệ sinh,
Finalmente decidí usar yo la toalla sanitaria.
Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình.
Vi el problema de la sociedad con las toallas sanitarias.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
Afrontar una crisis sanitaria implica: respeto a la sociedad, coordinación de las organizaciones, y una institución con peso científico ante la población y ante los medios de comunicación, que actúe de portavoz ante situaciones de riesgo en salud pública, para conseguir la confianza de los ciudadanos.
Face a health crisis involves: tôn trọng xã hội, sự phối hợp của các tổ chức và một tổ chức có trọng lượng khoa học cho mọi người và giới truyền thông,người đóng vai trò là người phát ngôn trong các tình huống nguy cơ sức khỏe cộng đồng, để có được lòng tin của người dân.
Quiero que sea un movimiento local de toallas sanitarias en todo el mundo.
Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh với quy mô toàn cầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanitario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.