sano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khỏe mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sano

khỏe mạnh

adjective

Este hombre es muy valioso para mí, sano y salvo.
Người đàn ông này rất giá trị với tôi, còn sống và khỏe mạnh.

Xem thêm ví dụ

* Ver material sano en los medios de comunicación, usar un lenguaje apropiado y tener pensamientos virtuosos.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Eso no era lo que deseaba el Emperador cuando estaba sano y fuerte.
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
Sano y salvo.
Hoàn toàn vô sự.
Desde la planta del pie hasta la cabeza misma no hay en él lugar sano”. (Isaías 1:5, 6.)
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
Sr. y Sra. Fayden, permítanme, como dicen ustedes, cortar por lo sano.
Anh chị Fayden để tôi nói thẳng
¿Es normal que me sienta culpable por estar sano?”.
Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”.
Antes de que llegaras, se me notificó que el Sr. Pollock había llegado a sus aposentos en Oxford sano y salvo.
Trước khi em về nhà anh có nghe tin... là ông Pollock đã an toàn về tới căn phòng của ổng ở Đại học Oxford.
Y este sano temor le infundió una extraordinaria valentía, como quedó probado tan pronto Jezabel mató a los profetas de Jehová.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Por ello, hemos de cultivar un sano apetito por el alimento espiritual.
(Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng.
12 A Tito también se le dijo: “Sigue exhortando a los hombres de menos edad a que sean de juicio sano” (Tito 2:6).
12 Tít cũng đã được nghe nói rằng: “Cũng phải khuyên những người trẻ tuổi ở cho có tiết-độ” (Tít 2:6).
La actividad de la onda cerebral es normal... y su perfil es completamente sano.
Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh.
En definitiva, el sano miedo a hallarnos en esta situación constituye una protección para nosotros (Hebreos 10:31).
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
“Tuve la impresión de que era un lugar sano y de que el trabajo que se realizaba en ese sitio era beneficioso”, explicó.
Bà nói: “Tôi có cảm tưởng đấy là một nơi lành mạnh và công việc thực hiện ở đó thật hữu ích”.
Uno tiene que tener un sentido de patriotismo sano; eso es muy importante.
Vì vậy bạn phải có hiểu biết tích cực về lòng yêu nước; điều đó tuyệt đối quan trọng.
Los que verdaderamente aman a Jehová y tienen un temor sano de desagradarle pueden sobreponerse a ellas.
Những ai thật sự yêu mến Đức Giê-hô-va và sợ làm buồn lòng ngài có thể đối phó thành công với những cạm bẫy như thế.
– Me pusieron inyecciones para todas esas enfermedades y de todos modos he muerto aquí, y estaba tan sano.
“Tôi đã được chích ngừa đầy đủ các bệnh đó và dù khỏe như một con ngựa, tôi đã chết ở đây”.
El presidente quiere que llegues a casa sano y salvo.
Tổng thống yêu cầu tôi đưa ngài về nhà an toàn.
10 Así es, la Biblia exhorta a “los hombres de menos edad a que sean de juicio sano” (Tito 2:6).
10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” (Tít 2:6).
“Porque un ángel descendía de tiempo en tiempo al estanque y agitaba el agua; y el que primero descendía al estanque después del movimiento del agua quedaba sano de cualquier enfermedad que tuviese” (Juan 5:3–4).
“Vì một thiên sứ thỉnh thoảng giáng xuống trong ao, làm cho nước động; lúc nước đã động rồi, ai xuống ao trước hết, bất kỳ mắc bịnh gì, cũng được lành” (Giăng 5:3–4).
¿Cómo mostró juicio sano una hermana precursora ante obligaciones económicas?
Làm sao một chị tiên phong cho thấy chị có sự khôn ngoan tỉnh thức khi đương đầu với trách nhiệm tài chánh?
Seamos de juicio sano: el fin está cerca
Hãy khôn ngoan tỉnh thức—Sự cuối cùng gần đến
El temor sano a desagradarle los ayuda a resistir el espíritu del mundo de Satanás.
Sự kính sợ này giúp họ kháng cự lại tinh thần thế gian của Sa-tan.
(1 Corintios 7:29-31; 2 Timoteo 3:4, 5) Si nosotros, como familia o como individuos, hacemos todas las cosas en armonía con los principios sanos de la Palabra de Dios, tendremos profunda satisfacción en la vida, y un sentimiento de logro genuino, y estaremos colocando un fundamento sano para un futuro eterno.
Nếu chúng ta làm mọi việc phù hợp với những nguyên tắc lành mạnh của Lời Đức Chúa Trời, với tư cách gia đình hay cá nhân, đời sống chúng ta sẽ rất thỏa đáng, chúng ta sẽ có cảm tưởng đã làm được một công trạng đáng kể, và chúng ta sẽ đặt được một nền tảng vững chắc cho tương lai vĩnh cửu.
(Romanos 1:4.) Su organización limpia, con sus ancianos, también está dispuesta a ayudarnos mediante sano consejo bíblico.
Tổ chức tinh sạch của Ngài, với các trưởng lão, cũng sẵn sàng giúp đỡ chúng ta bằng cách nói những lời khuyên lành mạnh, dựa vào Kinh-thánh.
Trajiste sano y salvo a mi hermano a Desembarco del Rey.
Ngươi đã đưa em trai ta về lại Vương Đô an toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.