sanitary napkin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanitary napkin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanitary napkin trong Tiếng Anh.

Từ sanitary napkin trong Tiếng Anh có các nghĩa là khố kinh nguyệt, Băng vệ sinh, băng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanitary napkin

khố kinh nguyệt

noun

Băng vệ sinh

noun

where even buying a sanitary napkin is considered shameful.
nơi mà thậm chí chỉ mua băng vệ sinh cũng bị coi là đáng hổ thẹn.

băng vệ sinh

noun

where even buying a sanitary napkin is considered shameful.
nơi mà thậm chí chỉ mua băng vệ sinh cũng bị coi là đáng hổ thẹn.

Xem thêm ví dụ

I'm going to make India [into] a 100-percent-sanitary-napkin-using country in my lifetime.
Tôi sẽ làm cho Ấn Độ trở thành một đất nước mà100-phần trăm-[phụ nữ]-sử dụng-băng-vệ sinh trong suốt cuộc đời mình.
Just use sanitary napkin instead.
Dùng tạm giấy ăn vậy.
If a woman does not have sanitary napkins on hand, she might use toilet paper as a temporary substitution.
Nếu một phụ nữ không có miếng băng vệ sinh trong tay khi kinh nguyệt đến, có thể sử dụng giấy vệ sinh làm vật thấm hút tạm thời.
I grew up in a small town called Garhwa, in Jharkhand, where even buying a sanitary napkin is considered shameful.
Tôi lớn lên ở một thị trấn nhỏ tên là Garhwa, ở Jharkhand, nơi mà thậm chí chỉ mua băng vệ sinh cũng bị coi là đáng hổ thẹn.
Quest Deodorant Powder for Sanitary Napkins, a feminine hygiene product formerly made by Kotex, is featured prominently in the Mad Men episode "Collaborators" (season 6 episode 3, air date 14 April 2013).
Sản phẩm lăn khử mùi Quest Deodorant Powder, một thương hiệu vệ sinh phụ nữ do Kotex sản xuất, từng xuất hiện dễ thấy trong tập "Collaborators" của sê-ri truyền hình Mad Men (mùa 6 tập 3, phát sóng ngày 14 tháng 4 năm 2013).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanitary napkin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.