sapeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sapeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapeur trong Tiếng pháp.

Từ sapeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là công binh, lính công binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sapeur

công binh

noun

lính công binh

noun

Xem thêm ví dụ

L'explosion de Bombay eut lieu le 14 avril 1944 dans les Victoria Dock de Bombay lorsque le cargo SS Fort Stikine (en), chargé de balles de cotons, d'or et de munitions dont 1 400 tonnes d'explosifs, pris feu et fut détruit dans deux explosions géantes qui tuèrent de 800 à 1300 personnes dont 71 sapeurs-pompiers.
Vụ nổ bom Bombay xảy ra ngày 14 tháng 4 năm 1944 tại bến cảng Victoria, thành phố Bombay khi tàu chở hàng SS Fort Stikine - đang chở hàng hóa hỗn hợp gồm kiện bông, vàng và đạn dược gồm 1.400 tấn thuốc nổ - bắt lửa và bị phá hủy trong hai đợt nổ lớn làm văng tung tóe mảnh vỡ, gây đắm các tàu xung quanh và khơi mào cho một vụ hỏa hoạn làm chết 800 ngườ.
Par exemple, suivant en cela les recommandations de la brigade locale des sapeurs-pompiers, au siège national des Témoins de Jéhovah du Japon, situé à Ebina, on procède chaque année à un exercice d’évacuation.
(Công-vụ 5:29) Thí dụ, theo sự chỉ dẫn của sở cứu hỏa địa phương, trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nhật Bản, tọa lạc tại Ebina, hàng năm thực tập báo động cháy.
Et il n’y a pas [...] de meilleur exemple de courage que celui du corps des sapeurs-pompiers de la ville de New York. ”
Và không có... gương can đảm nào hơn là gương của Sở Cứu Hỏa Thành Phố New York”.
Autre Témoin victime du drame : James Amato (ci- contre en bas à droite), père de quatre enfants et capitaine dans le corps des sapeurs-pompiers de New York.
Một nạn nhân khác cũng là Nhân Chứng là anh James Amato (hình góc bên phải, phía dưới của trang trước). Anh có bốn con và là đội trưởng của sở cứu hỏa New York.
Le convoi du 1er septembre amena également trois cent quatre-vingt-douze sapeurs-bâtisseurs pour entretenir et améliorer l'aérodrome de Henderson Field.
Chuyến tàu vận tải ngày 1 tháng 9 còn mang đến đảo 392 người thuộc lực lượng Công binh để duy tu và cải thiện sân bay Henderson.
Ces deux villes disposent chacune d'un centre de secours des sapeurs-pompiers.
Mỗi thành phố vẫn giữ nguyên sở cứu hỏa của mình.
Le v' là, ton sapeur
Kìa, anh chàng sửa chữa đường dây kia
Je ne dis pas que vos filles devraient être sapeurs-pompiers ou bien parapentistes, je dis que nous éduquons nos filles à être timides, voire impuissantes, et que cela commence quand nous les avertissons de risques physiques.
Ý của tôi không phải là các bé gái hãy làm lính cứu hỏa hay rằng các em nên làm lính dù, nhưng điều tôi muốn nói là chúng ta đang nuôi dạy chúng trở nên rụt rè, yếu đuối, và nó bắt đầu khi ta cảnh báo chúng khỏi những rủi ro thể chất.
Le v'là, ton sapeur.
Kìa, anh chàng sửa chữa đường dây kia.
Les sapeurs-pompiers sont mobilisés à 19 heures 30 et arrivent rapidement sur les lieux.
Nhân viên cứu hỏa được gọi vào lúc 19:30 giờ địa phương, họ nhanh chóng đến hiện trường.
Les sapeurs ont inondé le gué, il est invisible d'en haut.
Đó là công binh, đang làm chìm phà xuống một chút để ở trên không bọn chúng khó phát hiện.
C'est pourquoi on s'attendait à ce que les femmes, même sapeurs-pompiers, aient peur.
Đây là lý do tại sao phụ nữ, kể cả là lính cứu hỏa, được kỳ vọng phải sợ hãi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.