saouler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saouler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saouler trong Tiếng pháp.

Từ saouler trong Tiếng pháp có nghĩa là như soûler. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saouler

như soûler

verb

Xem thêm ví dụ

Mais ça me saoule moi.
Nhưng tôi phát ốm vì nó.
J' étais saoul
Tôi đã say rượu
Tu es saoul.
Anh say rồi.
J'était saoul.
Bố đã say.
Nous nous arrêtâmes sur la pelouse et il me dit : Tu ferais mieux de ne pas y aller, saoul comme tu es.
Chúng tôi đứng trên thảm cỏ và cậu ta nói: - Anh không nên đến đó với bộ mặt say sưa như vậy
Mon Dieu, tu es toujours saoule.
Trời, em vẫn còn xỉn.
Quand j'étais saoul, j'ai uriné sur la porte du directeur.
Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng.
Le père est toujours saoul.
Khi người cha ở đó, ông ta say xỉn.
Il était saoul et affamé il ne réfléchissait pas.
Ông ấy say, đói và không suy nghĩ.
Et après cela -- j'étais vraiment saoul -- on m'a demandé de faire des croquis sur des serviettes en papier.
Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy.
Tu étais saoul Conrad.
Em phí vào Conrad mà.
Voilà qu'il rentre saoul comme un cochon et allume le feu!
Vì thế ông ta trở về nhà say bí tỉ như một con heo, làm tiệc ăn mừng, rồi ông ta đốt lò.
Vous étiez saoul et...
Anh đã say và...
Elle s'est encore saoulée?
Cổ lại sỉn nữa hả?
Très en colère, il se saoule.
Brad bực bội và uống rượu say.
Je n'ai pas besoin d'être saoul pour apprécier le bon service.
Tôi không cần phải say mới đánh giá được dịch vụ tốt.
Le premier soldat que je rencontre qui n'est pas saoul va vous remplacer!
Tôi sẽ tìm những anh lính đầu tiên nào mà tôi gặp không say sỉn và cho họ giữ vị trí các người!
Ça me saoule de t'entendre parler de trucs que tu connais pas.
Chỉ giống như tôi phát ốm vì bà nói về mọi việc mà bà chả biết tí gì.
Je suis pas saoul.
Tôi không có say.
Je ne veux pas me saouler, mais je prendrai bien un verre.
Mình không muốn say nhưng sẽ uống một ly.
Tu n'es pas saoul.
Chú cóc xỉn.
Elle est saoule?
Con bé say sao?
Je crois que tu es saoule.
Tôi nghĩ cô say rồi.
Sinon, nous serions saoul en permanence.
Nếu không thế chúng tôi sẽ say bí tỉ
Tu vas te saouler de joie ou de tristesse?
Anh đang uống vì hạnh phúc hay sầu khổ đây?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saouler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.