sapin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sapin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapin trong Tiếng pháp.

Từ sapin trong Tiếng pháp có các nghĩa là linh sam, lãnh sam, chi linh sam, chi lãnh sam, Chi Linh sam, chi linh sam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sapin

linh sam

noun (Arbre conifère du genre Abies.)

et celle sur votre droite par un sapin de Douglas.
và tác phẩm bên phải bởi một cây linh sam Douglas.

lãnh sam

noun (lãnh sam (cây, gỗ)

chi linh sam

noun

chi lãnh sam

noun

Chi Linh sam

chi linh sam

Xem thêm ví dụ

Il s’en prit même ouvertement aux symboles traditionnels de cette période : le sapin de Noël et Ded Moroz, alias le Père Gel, qui est l’équivalent russe du Père Noël.
Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận.
“ AU DÉBUT des années 1830, on parlait encore du sapin comme d’une ‘ sympathique idée des Allemands ’.
“VÀO đầu thập niên 1830, cây thông xanh vẫn được người ta xem là ‘một ý niệm rất hay của người Đức’.
Tu veux aussi un sapin?
Anh muốn một cái cây à?
Je crois qu'on a un sacré bon sapin, grand et plein.
BÑ ngh ) chúng ta ă có mÙt cây thông 1 p,
Certaines personnes utilisent un sapin de Noël pour célébrer la naissance de Jésus-Christ.
Một số người sử dụng một cây thông Giáng Sinh để kỷ niệm sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ça brille comme un sapin de Noël.
Sáng đèn như một cây thông Noel.
Dans la tradition russe, il a un lien symbolique avec la mort et il évoque ‘ le monde souterrain ’ ; de plus, c’était la coutume des aubergistes de décorer d’un sapin le toit de leur établissement. Il s’est donc produit un changement d’attitude radical au milieu du XIXe siècle. [...]
Theo truyền thống của người Nga thì nó được xem là biểu tượng của sự chết và liên kết với ‘cõi âm ty’; họ cũng có tập tục trưng cây thông trên nóc quán rượu. Nhưng đến giữa thế kỷ 19 thì người ta thay đổi hẳn quan điểm...
Quelquefois nous quittions la route pour prendre un sentier à travers les sapins.
Thỉnh thoảng chúng tôi rời đường cái để đi theo đường nhỏ qua những rặng thông.
Cela a été comme fendre des nœuds de sapin avec un morceau de pain de maïs en guise de coin et un potiron comme maillet.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
Un sapin de Noël?
Cây thông Giáng sinh?
Je te connais, et c'est le plus gros sapin.
Mẹ biết con sẽ quanh quẩn gần cây Noel lớn nhất.
Trois sapins de Noël ont laissé un vif souvenir à Gary B.
Ba cây thông Giáng Sinh có ý nghĩa đáng kể trong ký ức của Anh Cả Gary B.
Braconner la biche du roi, c'est vacances à perpète dans le sapin.
Tội vi phạm " vật cấm của vua " trong phố này là kỳ nghỉ phép dài hạn trong quan tài đấy.
" Il n'y avait rien dans le bureau mais un couple de chaises en bois et une table de sapin, derrière lequel était assis un petit homme avec une tête qui était encore plus rouge que le mien.
" Có gì trong văn phòng, nhưng một vài chiếc ghế gỗ và một bảng đối phó, sau đó ngồi một người đàn ông nhỏ với một cái đầu, thậm chí còn đỏ hơn so với tôi.
Le lithium a une masse volumique très faible de 0,534 g/cm3, du même ordre de grandeur que le bois de sapin.
Liti có tỉ trọng rất thấp đạt 0,534 g/cm3, tương tương với gỗ thông.
Les besoins de la famille étaient si grands que la mère ne pouvait pas acheter de friandises ou de cadeaux à ses enfants ce Noël-là ; elle ne pouvait même pas se permettre d’acheter un sapin.
Nhu cầu của gia đình này nhiều đến nỗi người mẹ không thể mua quà vặt hoặc quà tặng cho con cái của mình vào lễ Giáng Sinh đó—thậm chí chị ta còn không đủ khả năng để mua một cây Giáng Sinh.
La question est : comment emmener un pilote autour du monde dans un avion qui consomme la même quantité d'énergie qu'un grand sapin de Noël?
Câu hỏi là, làm thế nào bạn có thể cho 1 phi công đi vòng quanh thế giới trên chiếc máy bay sử dụng cùng một lượng năng lượng như là 1 cây thông giáng sinh lớn?
Nous avons maintenant découvert qu'il existe un transfert multi-directionnel de nutriments entre les plantes coordonné par le mycélium -- le mycélium donc est la mère qui donne les nutriments de l'aulne et du bouleau aux pruches, aux cèdres et aux sapins Douglas.
Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm -- vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas.
Le second est une branche de sapin qu’il a trouvée quand il était missionnaire en Belgique et en Hollande de 1973 à 1975.
Cây thông Giáng Sinh thứ hai là một nhánh thông ông tìm được khi còn là người truyền giáo đang phục vụ tại nước Bỉ và Hà Lan từ năm 1973 đến năm 1975.
Cette année- là, en effet, les Soviétiques ont réhabilité le Père Gel, le sapin et la célébration du Nouvel An, mais avec des nouveautés de taille.
Chính quyền Xô Viết phục hồi các biểu tượng Ông Già Tuyết, cây Noel và việc mừng Năm Mới, nhưng với một ý nghĩa khác.
Même votre sapin regorge d'imagination, d'ingéniosité... empli des images quotidiennes de leur vie.
Ngay cả cây của con cũng nói lên trí tưởng tượng và sự tháo vát phủ đầy vởi các biểu tượng của cuộc đời họ.
Nous devrions acheter un sapin de Noël, non?
Chúng ta có nên mua một cây thông Noel không?
Le premier est un beau sapin de Noël de son enfance.
Cây thông Giáng Sinh thứ nhất là một cây thông rất đẹp của thời niên thiếu của ông.
Ce qui compte à Noël, c'est pas la déco du sapin... mais d'être tous réunis.
Noel không chỉ là có 1 cây thông hoàn hảo.
Après avoir rempli la voiture de nourriture, de vêtements, de cadeaux, d’un sapin de Noël et de décorations, les Rudd sont retournés à l’appartement de la famille.
Sau khi chất lên xe thức ăn, quần áo, quà tặng, một cây Giáng Sinh, và một số đồ trang trí cho cây Giáng Sinh, gia đình Rudd lái xe đến căn hộ của gia đình nghèo này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.