Saturn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Saturn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saturn trong Tiếng Anh.

Từ Saturn trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sao Thổ, Thổ Tinh, sao Thổ, sao Thổ, thần Nông, thần Xa-tuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Saturn

Sao Thổ

proper

In 1655, Huygens discovered Titan, the largest moon of Saturn.
Vào năm 1655, Huyghens khám phá ra Titan, mặt trăng lớn nhất của Sao Thổ.

Thổ Tinh

proper (The sixth planet (counted from the center) of our solar system.)

the moons of Jupiter and Saturn.
các mặt trăng của Mộc tinhThổ tinh.

sao Thổ

proper

It is seen from, in this case, from outside the orbit of Saturn.
Nó được nhìn từ, ở đây là từ bên ngoài quỹ đạo sao Thổ.

sao Thổ

There's some kind of force pulling at saturn's rings.
Có một loại lực nào đó đang kéo vành đai sao Thổ.

thần Nông

thần Xa-tuya

Xem thêm ví dụ

The Sun is behind Saturn, so we see what we call "forward scattering," so it highlights all the rings.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
Oberon's density of 1.63 g/cm3, which is higher than the typical density of Saturn's satellites, indicates that it consists of roughly equal proportions of water ice and a dense non-ice component.
Khối lượng riêng của Oberon là 1,63 g/cm3, cao hơn khối lượng riêng điển hình của các vệ tinh của Sao Thổ, chỉ ra rằng có sự cân bằng giữa tỉ lệ băng và một thành phần đậm đặc không phải băng.
He was soon escorted inside the space ship, which turned out to be crewed by completely human-looking space aliens, four male and two female, who apparently spoke perfect German and claimed to be from the planet Saturn.
Sau đó, ông nhanh chóng được hộ tống vào bên trong phi thuyền dưới sự điều khiển của những sinh vật ngoài hành tinh trông giống y hệt con người, gồm bốn nam và hai nữ, nói thứ tiếng Đức hoàn hảo khá rõ và bảo với ông là họ đến từ Sao Thổ.
Ijiraq orbits Saturn at an average distance of 11.1 Gm in 451 days on an orbit very similar to Kiviuq's.
Ijiraq có quỹ đạo quay quanh Sao Thổ ở một khoảng cách trung bình là 11.1 Gm trong 451 ngày với một quỹ đạo rất giống của Kiviuq.
Sega's popular bishōjo game series Sakura Wars also first saw publication in 1996 for the Sega Saturn; like Tokimeki Memorial, it contained no erotic elements.
Sê-ri bishōjo game nổi tiếng Sakura Wars của Sega phát hành lần đầu vào năm 1996 cho hệ máy Sega Saturn, giống như Tokimeki Memorial, nó không chứa đựng các yếu tố khiêu dâm.
Although it is Saturn's third-largest moon, it orbits much farther from Saturn than the next closest major moon, Titan.
Mặc dù là vệ tinh lớn thứ ba của Sao Thổ, quỹ đạo của nó rất xa so với vệ tinh lớn nằm gần nó nhất là Titan.
The moon is named after Hyperion, the Titan god of watchfulness and observation – the elder brother of Cronus, the Greek equivalent of Saturn – in Greek mythology.
Vệ tinh này được đặt tên theo thần Hyperion, vị thần Titan của sự đề phòng và quan sát – anh trai của Cronus, vị thần tương đương với Sao Thổ trong thần thoại Hy Lạp.
Traditionally, most of Saturn's moons have been named after Titans of Greek mythology.
Thông thường, đa số các vệ tinh của Sao Thổ được đặt tên theo các vị thần Titan trong thần thoại Hy Lạp.
The transit of Saturn itself could not be observed, because Chandra was passing through the Van Allen belts at the time.
Sự đi ngang qua của Sao Thổ không được quan sát bởi Chandra do lúc này nó đang vượt qua vành đai Van Allen.
Nintendo said the reason for this latest delay, and in particular the cancellation of plans to release the console in all markets worldwide simultaneously, was that the company's marketing studies now indicated that they would not be able to manufacture enough units to meet demand by April 1996, potentially angering retailers in the same way Sega had done with its surprise early launch of the Saturn in North America and Europe.
Nintendo cho biết lý do cho sự chậm trễ mới nhất này, và đặc biệt là hủy bỏ các kế hoạch để phát hành hệ máy trong tất cả các thị trường trên toàn thế giới cùng một lúc, là do các nghiên cứu tiếp thị của công ty chỉ ra rằng họ sẽ không thể sản xuất đủ máy để đáp ứng nhu cầu vào tháng 4 năm 1996, các nhà bán lẻ có khả năng giận dữ theo cùng cách mà Sega đã thực hiện với sự ra mắt sớm bất ngờ của Saturn ở Bắc Mỹ và châu Âu.
A couple of Saturn Vs would have gotten us there.
Một vài chiếc Saturn V có thể đưa chúng ta lên sao Hỏa.
Bennington recovered the command module of Apollo 4, the first unmanned flight of the Saturn V launch vehicle, on 9 November 1967.
Bennington đã thu hồi khoang chỉ huy của Apollo 4, chuyến bay đầu tiên không người lái sử dụng lực đẩy của tên lửa Saturn V, vào ngày 9 tháng 11 năm 1967.
The Sun is behind Saturn, so we see what we call " forward scattering, " so it highlights all the rings.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng " tán xạ xuôi " ( forward scattering ), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
They arrived at a very precise prediction of 133,603 ± 10 km for the semi-major axis and a mass of 5–10×10−12 Saturn masses, and inferred that there was only a single moon within the Encke gap.
Họ đi đến được một dự đoán rất chính xác với bán trục lớn là 133,603 ± 10 km và một khối lượng là 5–10×10−12 khối lượng Sao Thổ, và suy ra rằng chỉ có duy nhất một vệ tinh bên trong trong Khoang hở Encke.
In 2014, Stiller was nominated for Best Actor at the 40th Saturn Awards for The Secret Life of Walter Mitty.
Năm 2014 anh được đề cử Nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong lễ trao giải Sao Thổ lần thứ 40 cho The Secret Life of Walter Mitty.
We've lost all contact with saturn.
Chúng ta hoàn toàn mất liên lạc với sao Thổ.
Saturn's sensational rings,
Đốm đỏ khổng lồ của sao Mộc,
This was a project to build a 4,000-ton nuclear bomb-propelled spaceship and go to Saturn and Jupiter.
Đây là dự án xây dựng một tàu vũ trụ vận hành bằng bom hạt nhân nặng 4.000 tấn để lên Sao ThổSao Mộc.
Other early epithets for Titan include "Saturn's ordinary satellite".
Các tên gọi ban đầu khác của Titan gồm "Vệ tinh bình thường của Sao Thổ".
For example, during the opposition of 17 December 2002, Saturn appeared at its brightest due to a favorable orientation of its rings relative to the Earth, even though Saturn was closer to the Earth and Sun in late 2003.
Trong giai đoạn xung đối ngày 17 tháng 12 năm 2002, Sao Thổ hiện lên với độ sáng lớn nhất và hướng vành đai của nó về phía Trái Đất, cho dù Sao Thổ gần Trái Đất hơn vào cuối năm 2003.
It was unknown how they could remain stable without breaking up, drifting away or crashing into Saturn.
Trước đó, người ta không biết được tại sao nó vẫn ổn định mà không bị vỡ tan ra, bay ra khỏi hoặc rơi trở lại Sao Thổ.
In December 2000, the Cassini spacecraft had a distant and brief encounter with the Jovian system en route to Saturn, allowing for joint observations with Galileo.
Tháng 12 năm 2000, tàu vũ trụ Cassini đã có một cuộc giáp mặt ngắn ở khoảng cách xa với hệ Sao Mộc khi đang trên đường bay tới Sao Thổ, cho phép thực hiện các cuộc cùng quan sát với Galileo.
So this is a Yellowstone, you know, of Saturn.
Đây là một Yellowstone của sao Thổ.
Or you might even think that the Saturn type rocket is like the empire state building and you might guess it's a 1, 000 feet high.
Hoặc bạn cũng có thể nghĩ rằng tên lửa Thần nông giống như tòa nhà bang Niu- oóc và đoán nó cao khoảng 1000 feet.
Are we on the planet Saturn?
Ta đang sống trên Sao Thổ à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saturn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.