sbagliare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sbagliare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbagliare trong Tiếng Ý.

Từ sbagliare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lầm, lầm lẫn, phạm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sbagliare

lầm

verb

Se non sbaglio, Maggiore, quello è un accampamento militare.
Nếu tôi không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia.

lầm lẫn

verb

Mia moglie credeva fossi con Maria e ha ucciso Miguel per sbaglio.
Vợ tôi nghĩ rằng sẽ bắt được tôi với Maria, và đã bắn Miguel vì lầm lẫn.

phạm lỗi

verb

E poi se uno sbaglia, lo rimandano a casa, subito!
Nếu có ai phạm lỗi, họ bị cho về nhà ngay.

Xem thêm ví dụ

♫ e cerco di non sbagliare più ♫
♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫
E' meglio sbagliare per eccesso di precauzione.
Thà là sai lầm trong sự thận trọng.
Se ti muovi, può sbagliare e tagliarti per sbaglio la vena giugulare.
nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.
Numero due, la quantità, il semplice fare le cose, sbagliare e fare confusione, alla fine conduce ad una qualità migliore, comunque.
Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn.
Tutti possono sbagliare.
Ai cũng có thể mắc sai lầm.
Anche chi rivolge il cuore a obiettivi divini può sbagliare, ma non sarà sconfitto.
Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại.
I dottori possono sbagliare.
Bác sĩ có thể nhầm lẫn.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) In effetti quando due persone sono in disaccordo può esserci un po’ di colpa da ambo le parti, dato che entrambe sono imperfette e inclini a sbagliare.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm.
“So che posso sbagliare, e mi fa piacere se qualcuno mi fa notare un mio errore.
“Mình biết rằng sẽ có lúc mắc sai lầm, vì vậy mình rất quý khi có người nói cho mình biết mỗi lần mình làm sai.
Non ti sbagliare.
Đừng có gọi nhầm
Vattene, mi farai sbagliare.
Đi chỗ khác đi, anh quấy rầy em.
Ma hey, se sei confuso, e ́ meglio prendersi un sacco di tempo che sbagliare.
Nhưng hey, nếu bạn đã bao giờ bị lẫn lộn, nó là tốt hơn để đi cùng thời gian hơn để nhận được nó sai.
15 Makayla, menzionata prima, è riuscita a superare la paura di sbagliare quando ha capito quanto Geova sia pronto a perdonare.
15 Makayla được đề cập ở trên đã vượt qua nỗi sợ thất bại khi hiểu rằng Đức Giê-hô-va là đấng rộng lòng tha thứ.
Non è possibile sbagliar
♪ Tôi đã nói nàng thật lộng lẫy và tôi đã yêu ♪
* Alma 7:20 (Dio non può sbagliare)
* An Ma 7:20 (Thượng Đế không thể làm sai)
Quante volte perdonò gli errori dei suoi discepoli, uomini imperfetti e soggetti a sbagliare, compreso il vergognoso diniego di Pietro! — Matteo 26:69-75.
Biết bao lần ngài đã thứ lỗi cho các môn đồ bất toàn và dễ bị sai lầm, kể cả Phi-e-rơ đã từng chối Chúa ba lần một cách đáng hổ thẹn! (Ma-thi-ơ 26:69-75).
Sicuramente la riterreste un aiuto per non sbagliare strada.
Bạn hẳn sẽ coi nó như một công cụ giúp bạn khỏi lạc đường để bạn có thể đi đến nơi.
Avendo paura di sbagliare e deludere Geova, pensano che sia meglio non dedicarsi affatto a lui.
Sợ thất bại và làm Đức Giê-hô-va thất vọng, nên họ nghĩ rằng tốt nhất là không dâng mình cho Ngài.
Nessuno deve sbagliare.
Tất cả đều phải tham dự, không ai được vắng mặt.
A volte tentato son di sbagliar,
Đôi khi tôi bị cám dỗ để chọn điều sai,
Ovviamente il sistema giudiziario di Israele era nelle mani di uomini soggetti a sbagliare come noi.
Dĩ nhiên, hệ thống tư pháp của Y-sơ-ra-ên nằm trong tay của những người phàm có khuyết điểm như chúng ta.
Non sbagliare mira!
Lần sau, phải bắn cho chính xác.
Il 12° articolo dichiara che la chiesa può sbagliare, scambiando il falso per vero, ma la luce dello spirito santo può soccorrerla tramite le fatiche di ministri fedeli.
Điều khoản 12 tuyên bố rằng giáo hội có thể sai lạc, lầm lẫn chân với giả, nhưng ánh sáng của thánh linh có thể giải cứu giáo hội qua công sức của những người tuyên giảng trung thành.
Ma non ci si poteva sbagliare.
Nhưng ta luôn luôn biết lập trường dứt khoát của Phi-e-rơ.
Non possiamo permetterci il lusso di sbagliare un'altra volta.
Chúng ta không thể phạm thêm sai lầm nào nữa đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbagliare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.