pieno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pieno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pieno trong Tiếng Ý.

Từ pieno trong Tiếng Ý có các nghĩa là giữa, đầy, no. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pieno

giữa

adposition

Ma chi fa volare un aquilone in pieno inverno?
Cái kiểu người gì mà lại cố thả diều ngay giữa mùa đông?

đầy

adjective

Jack è un ragazzo cattivo pieno di idee malvagie.
Jack là một thằng bé xấu nết với đầy những ý xấu.

no

adverb

Sono stata così criticata dalla gente da sentirmi piena.
Vì tôi bị người ta mắng chửi đến no luôn.

Xem thêm ví dụ

Sono pieno di tanta hale... Che voglio impostare il mondo intero in fiamme.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
In segno di apprezzamento per tutto ciò che Geova ha fatto per lui, Renato si è battezzato nel 2002 e l’anno dopo è diventato un ministro cristiano a tempo pieno.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
Si chiedono preoccupati: “I nostri figli, o i figli dei nostri figli, vivranno in un mondo pieno di guerre, criminalità, inquinamento, cambiamenti climatici ed epidemie?”
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
Media di anni nel ministero a tempo pieno: 13,8
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
Ben presto egli si interessò di me e il suo incoraggiamento fu determinante, in quanto mi spinse a divenire in seguito pioniere, cioè ministro a tempo pieno.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
come se avesse visto il massimo di me ma io sapevo che lui aveva dato il massimo, quindi risposi pieno di me, "Oh, io sto bene, tu stai bene?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
Speriamo che TED possa contribuire in modo pieno e fondamentale a costruire una nuova era di insegnamento della musica dove i propositi sociali, comunitari, spirituali e di rivendicazione di bambini e adolescenti diventano il faro e lo scopo di una vastissima missione sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Il mondo laico è pieno di lacune.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Con mia grande sorpresa ho notato che l'auditorium era pieno di persone allo stesso modo decorati.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
(Salmo 148:12, 13) Anche in paragone con il prestigio e la gratificazione che il mondo offre, il servizio a tempo pieno è senza dubbio la carriera migliore e il modo più sicuro per essere felici e soddisfatti.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
(1 Re 4:20; Ebrei 11:12) Per di più, circa 1.971 anni dopo che Abraamo aveva lasciato Haran, un suo discendente, Gesù, fu battezzato in acqua da Giovanni il Battezzatore e poi con spirito santo da Geova stesso perché divenisse il Messia, il Seme di Abraamo in senso pieno, spirituale.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Una lancia in pieno petto.
Thương đâm xuyên qua ngực.
❖ Concedetevi un po’ di relax: Anche Gesù, un uomo perfetto pieno di energia, invitò i suoi discepoli ad andare ‘in privato in un luogo solitario a riposare un po’’.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Da allora si dedica a tempo pieno alla scrittura.
Cô dùng toàn bộ thời gian để viết.
Potrete così anche voi ‘levare in alto la testa’, man mano che vi convincerete che è imminente la fine dell’attuale mondo pieno di problemi.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
Tutti loro lasciano casa e famiglia per servire a tempo pieno per un periodo di tempo.
Tất cả họ đã bỏ lại nhà cửa và gia đình để đi phục vụ trọn thời gian trong một thời hạn.
Sono appena stata da un mio amico che al momento... è talmente pieno di sé, che... e credo proprio che andrà così... finirà per farsi uccidere.
Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết.
Ho un armadio pieno di pozioni e medicinali che sono certa ti piacera'.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
«E mediante la parola del mio potere le ho create [la terra e le persone che vi dimorano], che è il mio Figlio Unigenito, che è pieno di grazia e di verità.
“Và bằng lời nói của quyền năng ta, ta đã sáng tạo ra chúng, đó là Con Độc Sinh của ta, là Đấng đầy ân điển và lẽ thật.
E oggi, in questo mondo pieno di problemi, tali condizioni sono più desiderabili che mai.
Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết.
Lo ringrazio ogni giorno perché ci dà la possibilità di servirlo a tempo pieno”.
Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”.
Un ministro a tempo pieno dice: “Le lodi mi incoraggiano a fare di più e a migliorare la qualità del mio ministero”.
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
9 Dopo un’attenta valutazione, alcune coppie hanno riscontrato di non avere bisogno di lavorare entrambi a tempo pieno.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
L’appagamento dei nostri bisogni spirituali ci dà vera pace di cuore e di mente e notevole felicità, anche se dobbiamo vivere in un mondo pieno di guai come mai prima.
Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết.
Colpiscono in pieno giorno, ma ancora non hanno fatto niente per attirare l'attenzione dei media.
Họ tấn công giữa ban ngày nhưng họ không làm gì để cho truyền thông chú ý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pieno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.