confondere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confondere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confondere trong Tiếng Ý.
Từ confondere trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm bối rối, làm rối rắm, lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confondere
làm bối rốiverb Egli confonde Korihor, un anticristo. Ông làm bối rối Cô Ri Ho, một kẻ chống báng Đấng Ky Tô. |
làm rối rắmverb |
lẫnverb Lei non confonde il commettere un errore con l'essere incompetente. Cô ta không lẫn lộn giữa mắc sai lầm với bất tài đâu. |
Xem thêm ví dụ
* Perché, secondo voi, è importante non confondere il bene e il male? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để không nhầm lẫn giữa thiện và ác? |
Non vi fate confondere dalle etichette o dalla pubblicità. Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. |
Secondo me sta cercando di confondere le acque. Có thể hắn đang tung hoả mù. |
Altre influenze vorrebbero confondere le identità sessuali oppure livellare quelle differenze tra uomini e donne che sono essenziali per l’adempimento del grande piano di felicità di Dio. Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế. |
È facile confondere le nostre priorità. Thật là dễ dàng để chúng ta làm đảo lộn những ưu tiên của mình. |
Può anche darsi che stesse usando una figura retorica per rivolgersi a una particolare congregazione, allo scopo di confondere i persecutori. Hoặc có lẽ đây là cách nói để ngầm chỉ một hội thánh nào đó nhằm đánh lạc hướng những kẻ bắt bớ. |
Per confondere l’avversario lo gnu corre velocemente per un breve tratto, poi si gira e affronta il nemico, scuotendo nel contempo la testa da una parte all’altra. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
Non dobbiamo quindi confondere l’essere guidati dallo spirito di Dio con l’essere unti con lo spirito di Dio; quest’ultima è solo una speciale operazione dello spirito. Vì thế, chúng ta đừng nhầm lẫn giữa việc có thần khí Đức Chúa Trời với việc được xức dầu bằng thần khí Đức Chúa Trời. |
Dieci secoli dopo Beda gli astronomi francesi Philippe de la Hire (nell'anno 1702) e Jacques Cassini (nell'anno 1740), solo per facilitare alcuni calcoli astronomici, proposero l'utilizzo del Sistema Datante Giuliano - proposto già nell'anno 1583 da Giuseppe Giusto Scaligero, e da non confondere con il Calendario Giuliano introdotto da Giulio Cesare. Mười thế kỷ sau Bede thì các nhà thiên văn người Pháp là Philippe de la Hire (năm 1702) và Jacques Cassini (năm 1740), chỉ thuần túy là để đơn giản hóa một số tính toán nhất định, đã đưa hệ thống ngày tháng Julius (được Joseph Scaliger đề xuất năm 1583) và cùng với nó là kỷ nguyên thiên văn vào sử dụng, trong đó chứa năm nhuận 0, đứng ngay trước năm 1 nhưng không trùng chính xác với năm 1 TCN. |
E'una parola difficile da confondere. Đó là một từ đặc biệt. |
A un esame più attento, però, emerge chiaramente che si tratta di illusioni ottiche create dall’artista per confondere e ingannare l’occhio e la mente dell’osservatore. Khi xem kỹ, bạn có thể thấy họa sĩ đã dùng mẹo để đánh lừa cặp mắt và trí óc của người xem. |
Costruire sui propri ricordi è il modo migliore per confondere sogno e realtà. Vì xây dựng một giấc mơ từ ký ức là cách dễ nhất để đánh mất sự nhận thức được đâu là thực đâu là mơ. |
Nello stesso modo il meismo può confondere la bussola morale, o codice comportamentale, subordinando ogni cosa ai desideri dell’individuo. Cũng thế, chủ nghĩa cái tôi trước hết có thể làm lệch kim la bàn đạo đức, hoặc phương châm hành động của một người, khiến mọi việc được xử sự theo dục vọng riêng. |
Non si faccia confondere da lui. Đừng bị lừa. |
Quando muore un parente o un amico evitate di usare eufemismi che possono confondere, come ad esempio: “Se n’è andato”. Khi một người quen hoặc người thân qua đời, tránh nói những câu khó hiểu như: “Người đó đã đi xa”. |
Alcuni genitori potrebbero confondere l’amore con il permissivismo, mancando di stabilire e far rispettare regole chiare, coerenti e ragionevoli. Một số cha mẹ có thể lẫn lộn tình yêu thương với sự nuông chiều, không đặt kỷ luật rõ ràng, kiên định và hợp lý. |
Nemmeno con la più fervida immaginazione io e mia moglie avremmo mai pensato di arrivare un giorno a confondere “insegnante” con “topo”. Vợ chồng tôi không thể tưởng tượng nổi là một ngày kia chúng tôi lầm lẫn từ ngữ “người dạy” với từ ngữ “chuột nhắt”. |
A volte, l’avversario ci tenta tramite false idee che possiamo confondere con lo Spirito Santo. Đôi khi kẻ nghịch thù cám dỗ chúng ta với những ý tưởng sai lầm rằng chúng ta có thể nhầm lẫn với Đức Thánh Linh. |
Evita di menzionare dettagli non necessari che potrebbero confondere chi ti ascolta. Loại bỏ những chi tiết không cần thiết có thể khiến người nghe bối rối và choáng ngợp. |
Come già attuato durante le operazioni georgiane fece avanzare i suoi eserciti in più direzioni contemporaneamente, riuscendo in tal modo a confondere i difensori confederati i quali si sparpagliarono non potendo prevedere il suo primo e più importante obiettivo, ovvero la capitale statale Sud-carolina Columbia. Như trong chiến dịch Georgia, ông chia quân đội của mình ra nhiều hướng tiến công đồng thời, khiến cho lực lượng phòng thủ rải rác của miền Nam không thể đoán được mục tiêu thật sự của mình, là thủ phủ Columbia. |
A volte ci si può confondere per la descrizione di Gesù Cristo data da Abinadi in Mosia 15:2–5 quale (1) Figlio di Dio Padre e (2) quale Padre. Đôi khi người ta nhầm lẫn vì điều mô tả của A Bi Na Đi về Chúa Giê Su Ky Tô trong Mô Si A 15:2–5 là (1) Con Trai của Thượng Đế Đức Chúa Cha, và (2) là Đức Chúa Cha. |
Non c'è nessuna grossa stanza a creare riverbero e confondere i ritmi. Ở đó chẳng có căn phòng lớn nào để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn. |
Non confondere la gentilezza con la debolezza. Đừng nên so sánh nhân từ và yếu ớt. |
Come diavolo ha fatto il pubblico ministero a confondere megabit con megabyte? Làm thế quái nào mà công tố viên Roswall lại có thể đánh đồng megabit và megabyte? |
Non fatevi confondere dal progresso delle economie emergenti e dalle grandi capacità degli abitanti dei paesi a medio reddito e dei paesi pacifici a basso reddito. Đừng quá bối rối với việc tiến triển của những nền kinh tế đang nổi lên, và những khả năng lớn của những người trong các quốc gia thu nhập trung bình và trong những quốc gia hòa bình với nền thu nhập thấp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confondere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confondere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.