sbarco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sbarco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbarco trong Tiếng Ý.

Từ sbarco trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lên bờ, sự xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sbarco

sự lên bờ

noun

sự xuống xe

noun

Xem thêm ví dụ

Il 1o marzo, il San Diego e altri incrociatori si sganciarono dalla flotta principale per condurre un bombardamento dell'isola Okino Daijo, per assistere lo sbarco ad Okinawa.
Ngày 1 tháng 3, San Diego cùng các tàu tuần dương khác được cho tách khỏi lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay để bắn phá đảo Okino Daijo nhằm hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Okinawa.
Con le modifiche apportate, l'aeroporto non prevede che gli imbarchi e sbarchi dei passeggeri e dei bagagli dagli A380 richiedano più tempo di quanto non venga fatto per i Boeing 747-400, che trasportano meno passeggeri.
Với những thay đổi được thực hiện, sân bay không mong đợi bắt và dỡ hành khách và hành lý từ A380 để mất nhiều thời gian hơn so với Boeing 747-400, mang ít hành khách hơn.
Anche se non vi sbarcò, fu il primo a determinare correttamente la posizione dell'isola.
Mặc dù ông không đổ bộ, ông là người đầu tiên đánh dấu vị trí chính xác của hòn đảo.
Nel 1944 la Capetown partecipò alle operazioni di supporto dello Sbarco in Normandia, bombardando le posizioni tedesche.
Năm 1944, Capetown đã hỗ trợ cho cuộc đổ bộ Normandy khi bắn phá các vị trí của quân Đức.
Dopo lo sbarco in Normandia, iniziato il 6 giugno 1944, la persecuzione dei Testimoni entrò nell’ultimo anno.
Sau D-day, ngày 6 tháng 6 năm 1944, sự bắt bớ Nhân Chứng bước vào năm cuối cùng.
Non più folle dello sbarco dell'uomo sulla Luna.
Không bằng việc con người đặt chân lên mặt trăng.
Il 1o novembre, durante lo sbarco su Bougainville, gli aerei della Saratoga neutralizzarono gli aeroporti giapponesi sulla vicina Isola di Buka.
Khi các đơn vị đổ bộ lên đảo Bougainville ngày 1 tháng 11, máy bay từ chiếc Saratoga đã vô hiệu hóa các sân bay Nhật lân cận trên đảo Buka.
Il pericolo di sbarco non è diminuito.
Mối nguy hiểm của cuộc xâm lược vẫn còn hiện hữu.
Il punto dello sbarco sulla Luna!
Đó là nơi hạ cánh lên mặt trăng!
Dal 15 febbraio, due squadre speciali della 38a divisione sotto il comando dell'XI Corpo furono impiegate per sbarchi anfibi a Bataan meridionale.
Ngày 15 tháng 2, hai lực lượng đặc nhiệm thuộc Sư đoàn 38 được Quân đoàn XI triển khai cho chiến dịch đổ bộ lên bán đảo Bataan.
Sicuramente, se c'è stato uno sbarco sulla luna meritevole di supporto globale, anche questo lo è.
Chắc chắn là, nếu từng có một công nghệ "trên trời" toàn cầu nào đáng để ủng hộ, thì nó đây.
Dopo quattro ore di pesante fuoco navale, il 20 ottobre,l'A-Day, la 6a Armata dell'esercito sbarcò sulle spiagge assegnate alle ore 10:00.
Ngày 20 tháng 10, theo sau 4 giờ oanh kích dữ dội của Hải quân, Tập đoàn quân số 6 đổ bộ lên bãi biển định trước lúc 10:00 giờ.
Superò sano e salvo lo sbarco, ma il 27 luglio, mentre partecipava all’avanzata degli Alleati, fu gravemente ferito dall’esplosione di una mina anticarro.
Anh đi vào đất liền an toàn, nhưng vào ngày 27 tháng Bảy, khi tiến lên cùng với quân Đồng Minh, anh bị thương nặng bởi một trái mìn chống xe tăng phát nổ.
Fanteria da sbarco
Bữa tiệc bãi biến!
Ci sarà consentito lo sbarco.
Chúng ta cũng được phép lấy hàng hóa.
Ehi, è il tuo primo sbarco?
Cô đã bao giờ thả Tàu đổ bộ chưa?
Lo sbarco fu completato alle 03:00 del 9 febbraio e tutte le navi da guerra e i trasporti si ritirarono dal porto, eccetto che per la Chiyoda.
Quân đổ bộ hoàn thành vào lúc 3 giờ sáng ngày 9 tháng 2 năm 1904, và tất cả tàu chiến và tàu vận tải Nhật rút khỏi cảng trừ chiếc Chiyoda.
Sei sopravvissuto allo sbarco, vedo.
Mừng vì cậu đã không bị bỏ lại ở bờ biển.
È circa la percentuale del pubblico americano che crede che lo sbarco sulla luna sia un falso.
Bằng với số người tin rằng hạ cánh trên mặt trăng là một trò bịp.
L'11 settembre 1914 la Nuova Britannia fu teatro di una delle prime battaglie della Prima guerra mondiale, quando una spedizione navale e militare australiana sbarcò sull'isola.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1914, New Britain trở thành nơi diễn ra một trong các trận đánh đầu tiên trong Chiến tranh thế giới lần thứ nhất khi Quân Úc đổ bộ lên đảo.
L'attesa riconquista delle Filippine iniziò con gli sbarchi sull'isola di Leyte.
Được chờ đợi từ rất lâu, công cuộc tái chiếm Philippines được bắt đầu với việc đổ bộ lên Leyte.
L'ammiraglio Uryu ordinò agli incrociatori Chiyoda, Takachiho, Asama e alle torpediniere di risalire il canale con i trasporti truppe per cominciare immediatamente gli sbarchi, mentre gli incrociatori Naniwa, Niitaka e Akashi furono tenuti in riserva.
Tướng Uryu ra lệnh cho các tuần dương hạm Chiyoda, Takachiho, Asama và các tàu phóng lôi tiến vào kênh với tàu chở quân để cùng lúc cho quân đổ bộ lên bờ, trong khi tuần dương hạm Naniwa, Niitaka và Akashi làm dự bị.
Dopo aver supportato gli sbarchi a Leyte del 20 ottobre si diresse a Ulithi per rifornirsi, ma l'avvicinarsi della flotta giapponese il 23 ottobre la costrinse a ritornare in azione .
Sau khi hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên đảo Leyte ngày 20 tháng 10, Enterprise hướng về Ulithi để được tiếp tế, nhưng sự xuất hiện của hạm đội Nhật Bản vào ngày 23 tháng 10 buộc phải gọi nó quay trở lại hoạt động.
Subito dopo lo sbarco i Marine rastrellarono l'intero villaggio non trovando però segni delle forze giapponesi.
Ngay sau khi đổ bộ, Thủy quân lục chiến quét sạch toàn bộ các ngôi làng, nhưng không tìm thấy dấu hiệu của các lực lượng Nhật Bản.
Ah, perfetto! Capirete, allora, che il possesso della zona di sbarco della baia di Nootka da parte di un privato offrirà ai nostri nemici l'opportunità di mettere in discussione la sua sovranità quando verrà il momento di segnare il confine.
Cậu sẽ hiểu là quyền sở hữu cá nhân khu đất Nootka Sound cho thấy kẻ thù có cơ hội tranh chấp chủ quyền khi vẽ đường biên giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbarco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.