sbarramento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sbarramento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbarramento trong Tiếng Ý.
Từ sbarramento trong Tiếng Ý có các nghĩa là bể nước, cái chắn, đập nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sbarramento
bể nướcnoun |
cái chắnnoun |
đập nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Il partito non riesce a superare lo sbarramento del 5% per ottenere posti nel parlamento ma lo stesso Lebed' viene eletto in un singolo collegio elettorale. Đảng không có đủ số phiếu 5% để có ghế trong nghị viện, nhưng Lebed được bầu trong một khu vực bầu cử. |
Quelli così fortunati da superare il fossato dovevano affrontare uno sbarramento incessante dal sovrastante muro esterno di 8 metri. Những kẻ may mắn vượt qua sẽ tiếp tục bị tấn công từ trên bờ thành cao hơn 8m. |
Delegati giapponesi portarono a bordo vari documenti riguardanti sbarramenti di mine per dimostrare la loro buona fede e pochi giorni dopo il Vice Ammiraglio Hirose della Marina imperiale giapponese si arrese a bordo della London a nome delle forze presenti a Sumatra. Các đại biểu quân sự Nhật Bản đã mang đến những tài liệu chỉ ra vị trí của các bãi mìn đồng thời đảm bảo thiện ý hòa bình của họ; và vào cuối tháng, Phó Đô đốc Hirose của Hải quân Đế quốc Nhật Bản lên chiếc London để đầu hàng nhân danh các lực lượng trú đóng tại Sumatra. |
Come uno sbarramento blocca il traffico stradale, così la superbia spesso impedisce di fare i passi che portano alla pace. Giống như rào chắn cản trở lưu thông trên xa lộ, tính tự cao thường làm dừng lại bước tiến dẫn đến việc làm hòa. |
Le alluvioni verificatesi sulle coste del Mare del Nord nel 1953 e nel 1962 sono state ulteriore impulso per l'innalzamento delle dighe, la sostituzione delle vecchie dighe in linea, il recupero di terreni e sbarramenti fluviali, in modo da ottenere da poca superficie interessata un grande risultato nella lotta contro il mare e le tempeste. Các trận lụt ở biển Bắc trong các năm 1953 và 1962 đã thúc đẩy việc tôn cao thêm các con đê cũng như rút ngắn đường bờ biển nhằm làm giảm diện tích chịu tác động của các cơn bão và sự tàn phá của biển. |
Lo sbarramento ha provocato l'inondazione di 117 km2 di terreno ed il conseguente sfollamento di 3.000 famiglie. Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình. |
Ma poi arrivano i monsoni, e sfortunatamente a valle c'è sempre una diga o qualche sbarramento, e loro vengono trasportati verso il loro destino. Nhưng ngay khi mùa mưa đến, không may là dưới hạ lưu sông luôn có một đập nước và thế là mấy con non bị cuốn vào chỗ chết. |
Controllo, voglio uno sbarramento a mezzo isolato da qui. Trung tâm, tôi muốn chặn tất cả các lối ra vào. |
Dopo le proteste, Maduro condivise un tweet di un giornalista filo-governativo dove scherzava sul fatto che i manifestanti dell'opposizione dovettero saltare nei liquami fognari del fiume Guaire per evitare lo sbarramento dei lacrimogeni. Sau các cuộc biểu tình, tổng thống Maduro trả lời tweet viết bởi một phóng viên thân chính quyền chế diễu những người biểu tình đối lập phải nhảy xuống sông Guaire chứa nước thải để trốn chạy hàng rào đạn hơi cay. |
Le navi passarono attraverso lo sbarramento di mine al largo dello Skagerrak, raggiungendo Copenaghen il 9 maggio, dove presero il controllo degli incrociatori tedeschi Prinz Eugen e Nürnberg al momento della resa. Lực lượng này băng qua các bãi thủy lôi Đức ngoài khơi Skagerrak, đến được Copenhagen, Đan Mạch vào ngày 9 tháng 5, kiểm soát được các tàu tuần dương Đức Prinz Eugen và Nürnberg sau khi chúng đầu hàng. |
Nel momento in cui l'allarme venne ricevuto dalle navi, che immediatamente iniziarono un fuoco di sbarramento nella direzione dell'attacco, già sei bombe erano state lanciate in direzione delle navi ormeggiate, la maggior parte delle quali caddero in acqua. Vào lúc lệnh báo động được đưa ra và các con tàu bắt đầu nổ súng vào hướng tấn công chung, sáu quả bom đã tiếp cận địa điểm neo đậu, hầu hết chúng đều rơi xuống nước. |
Quando Shields fu gravemente ferito in uno sbarramento d'artiglieria, Baker condusse coraggiosamente la brigata contro l'artiglieria nemica trincerata portando alla conquista dei loro cannoni. Khi Shields đã bị thương nặng trong một đập pháo binh, Baker mạnh dạn dẫn lữ đoàn chống lại pin pháo binh cố thủ, dẫn đến việc bắt giữ của các khẩu súng. |
Comunque, dopo sei giorni di duro combattimento, nonostante sbarramenti di artiglieria pesante di supporto e incursioni di bombardamento con napalm da parte della Forza Aerea dell'Esercito, il 34° RCT subì pesanti perdite, e la sua offensiva si arenò, bloccando ogni ulteriore progresso. Tuy nhiên, sau 6 ngày chiến đấu ác liệt, cho dù được sự yểm trợ từ các đơn vị pháo binh và máy bay ném bom napalm thuộc Không lực Lục quân, Trung đoàn 34 vẫn chịu tổn thất nặng và bị đẩy lùi khiến cuộc hành quân dậm chân tại chỗ. |
Come il solido muro di sbarramento di una diga, tale persona è in grado di resistere alle pressioni della provocazione. Như cái thành kiên cố, một người có thể chống lại áp lực của sự khiêu khích. |
L'altro battello USS Albacore tentò a sua volta l'attacco, ma venne tenuto a distanza dallo sbarramento di bombe di profondità giapponesi. Tàu ngầm Albacore cũng tìm cách tấn công nhưng bị ngăn chặn bởi hàng rào hỏa lực mìn sâu của Nhật. |
Per evitare di avere un parlamento senza maggioranza assoluta e la sua eccessiva frammentazione politica, un partito politico deve superare almeno lo sbarramento del 10% del voto nazionale per essere rappresentato in parlamento. Để tránh một quốc hội treo và sự chia rẽ chính trị thái quá, chỉ có các đảng giành được ít nhất 10% phiếu bầu trong cuộc bầu cử nghị viện này mới giành được quyền vào quốc hội. |
C'è uno sbarramento. Chúng đã dựng một trường lực... xung quanh phía bên ngoài lối thoát. |
Dieci giorni dopo, il 10 giugno 1786, lo sbarramento cedette e l'inondazione che ne conseguì si estese su un fronte di 1400 km, provocando a valle la morte di 100.000 persone. Ngày 10 tháng 6 năm 1786, một con đập do lở đất ở sông Đại Độ tại Tứ Xuyên do một trận động đất tạo ra trước đó 10 ngày đã bị vỡ tung gây ra lũ lụt 1400 km hạ lưu và lấy đi sinh mạng của 100.000 người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbarramento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sbarramento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.