sbattere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sbattere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbattere trong Tiếng Ý.

Từ sbattere trong Tiếng Ý có các nghĩa là ném mạnh, vập, vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sbattere

ném mạnh

verb

vập

verb

vỗ

verb

uccelli che sbattono le ali, balocchi, oggettini carini, quel tipo di cose.
chim vỗ cánh, đồ chơi, trò đông tây nam bắc (cootie catcher), đại loại như thế.

Xem thêm ví dụ

In cosa ci ha fatto sbattere?
Anh nghe tiếng gì cơ?
(Sbattere d'ali)
(tiếng chim vỗ cánh)
Primo o poi Axel ti sbatterà dentro.
Sẽ không còn bao lâu trước khi Axel còng cậu lại.
Non credi che ti sbatterà dentro?
Anh không tin cô ấy sẽ tố cáo mình?
Anzi peggio, ci sono andato a sbattere contro la tua casa.
Và tệ hơn nữa là, tôi đã đâm phải nhà anh.
Dovete sbattere quella donna fuori da qui o giuro che ucciderò lei e il suo maledetto canarino.
Cậu phải đuổi cô ta ra khỏi nhà không tôi thề sẽ giết cô ta và con chim hoàng yến của ả.
Potrebbe dover sbattere qualche testa l'una con l'altra.
Chúng tôi cũng cần ẩu đả.
MILIONI di persone si sentono smarrite e infelici, e non sanno dove sbattere la testa.
HÀNG triệu người cảm thấy tuyệt vọng, đau khổ và không biết quay về đâu.
Un calendario è un modo di essere certi che durante l'anno andiate a sbattere contro determinate idee molto importanti.
Một thời gian biểu là cách để đảm bảo rằng suốt trong năm bạn sẽ buộc bị gợi nhớ tới một vài điều quan trọng nào đó.
Nel mondo laico pensiamo, "Se un'idea è importante, ci andrò a sbattere.
Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, "Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó.
Non una parola era parlato fino a quando gli ultimi echi di sbattere era morto lontano.
Không một từ được nói cho đến khi những tiếng vọng cuối cùng slam đã mất đi.
Oh, non sbattere le mani sul bancone, Fi.
Đừng đập bàn nữa Fi.
Facendoti sbattere in galera?
Bằng cách vào tù?
Le nostre noci di cocco continuavano a sbattere.
Mấy quả dừa của tụi mình cứ vào nhau.
Lo scorso maggio, mentre l’anziano Taavili Joseph Samuel Pollard stava viaggiando verso l’ufficio della missione l’ultimo giorno della sua missione nello Zimbabwue, l’automobile che stava guidando perse il controllo e andò a sbattere contro un albero.
Tháng Năm vừa qua, khi Anh Cả Taavili Joseph Samuel Pollard đi đến văn phòng phái bộ truyền giáo vào lúc hoàn tất công việc truyền giáo của anh ở Zimbabwe, chiếc xe của phái bộ truyền giáo mà anh lái vì lý do nào đó đã mất kiểm soát, quay vòng và đụng phải một cái cây.
Anche la porta, sbatterò a più non posso.
Anh sẽ khóa cái cửa đó lại.
«Vi dico, ogni volta che stava per lasciarsi sfuggire di bocca qualcosa cominciava a sbattere la testa contro il muro».
Em kể với anh rồi, cứ mỗi lần nó sắp sửa tiết lộ điều gì đó là nó lại dộng đầu vô tường.
E'da tanto tempo che non faccio altro che sbattere la testa.
Đã lâu lắm rồi tôi chẳng làm được gì trừ việc đập đầu vào tảng đá.
Non c'è assolutamente nessuna prova che sbattere le persone in detenzione curi la loro dipendenza dalla droga.
Không có bất kì bằng chứng nào cho thấy đưa người vào trại tạm giam sẽ làm dứt " cơn nghiện thuốc " của họ.
Erano esausti continuavano a sbattere contro la finestra, ed erano una facile preda.
Chúng đã mệt lã đi, cố chống cự bên cửa sổ, và, à, chúng rất dễ bị bắt lại.
L’altro aspetto è che, molte barche, quando raggiungono una certa velocità, e solcano le onde, iniziano a colpire e sbattere sulla superficie dell’acqua, e molta energia per spostarsi in avanti viene perduta.
Một điều khác nữa, hầu hết các con tàu khi chúng đạt đến một tốc độ nhất định, và đi trên sóng, chúng bắt đầu dập và đánh vào bề mặt nước và năng lượng di chuyển về trước sẽ mất đi rất nhiều.
Nel mondo laico pensiamo, " Se un'idea è importante, ci andrò a sbattere.
Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, " Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó.
Stavo lavorando al computer cercando di finire un lavoro freelance, e mi sono infastidita, e Conor usò la mia rabbia come scusa per mettermi le mani al collo e premere così tanto da non farmi respirare o urlare. Usò questa presa per sbattere ripetutamente la mia testa contro il muro.
Conor dùng sự tức giận của tôi như lời bào chữa để lấy hai tay vòng quanh cổ tôi và xiết chặt đến nổi tôi không thể thở hay la hét, và anh ta dùng cùi chỏ đập đầu tôi vào tường liên tục.
Allora, e'meglio che Gideon porti quassu'il suo culo pretenzioso, perche'sto per sbattere fuori a calci i vostri, dal Canada.
Vậy Gideon tốt nhất là lết cái mông lêu ngạo của hắn tới đây vì tôi sắp sửa đá cô ra khỏi Canada này.
Normalmente chi va a sbattere, lascia i segni della frenata prima dell'impatto.
Thường thì, khi người nào đó tông xe vào vật gì thì, thường là trượt phanh trên đường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbattere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.