scaduto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scaduto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scaduto trong Tiếng Ý.
Từ scaduto trong Tiếng Ý có nghĩa là quá hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scaduto
quá hạnverb E'stata arrestata anche per guida con patente scaduta. Cô ấy cũng bị bắt vì lái xe với bằng lái quá hạn. |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia, visto che i 40 anni erano scaduti ma l’opera continuava, fu necessario chiarire meglio le cose. Tuy nhiên, vì công việc đó vẫn tiếp diễn sau khi 40 năm kết thúc nên cách hiểu này cần được điều chỉnh. |
Se non avrete recuperato Phillips quando il tempo sarà scaduto i SEALs se ne prenderanno cura. Nếu anh chưa cứu được Phillips khi họ tới, đội SEAL sẽ lo tiếp. |
Quindi, il mio tempo è scaduto. Giờ thì thời gian của tôi đã hết. |
Oh, il mio tempo è già scaduto? Ồ, tôi hết giờ rồi sao? |
Per ripristinare il dominio scaduto, dovrai corrispondere una tariffa di ripristino una tantum e acquistare almeno un anno supplementare di registrazione. Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký. |
Tempo scaduto. Hết thời gian rồi! |
Il motore si rompe, il cambio non funziona lui proroga, ignora che la garanzia sia scaduta. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
Quando la nostra assicurazione contro gli errori professionali fosse scaduta? Khi phải sử dụng đến bảo hiểm sai sót? |
Detective Gordon, tempo scaduto. Thanh tra Gordon, hết thời gian rồi. |
Il suo tempo era scaduto. Tới lúc ông ta phải ra đi. |
Eliminare ciò che non serve o è scaduto Bỏ đi những thứ không dùng nữa hoặc đã quá hạn sử dụng |
Penso di ultimare la realizzazione del kit nel giro di un paio d'anni, e poi ho intenzione di cominciare la sperimentazione, dapprima con delle confezioni di carne scaduta e poi con soggetti umani. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
Jae-kyung si rivela più pericoloso di quanto Min-joon avesse sospettato; l'alieno inizia anche a perdere i suoi superpoteri perché il suo tempo sulla Terra è ormai scaduto, facendo preoccupare il suo unico amico e confidente, l'avvocato Jang. Nhưng Jae -kyung hóa ra là nhiều nguy hiểm hơn Myin -joon nghi ngờ và lạ thay anh cũng bị mất khả năng kiểm soát siêu năng lực của mình một cách bí ẩn, làm cho người bạn tâm giao và duy nhất của mình, Luật sư Jang lo lắng về cuộc sống của anh và việc quay trở lại không gian. |
Sei scaduto. Anh được giải ngũ. |
Tempo scaduto. Hết giờ. |
La tua assicurazione è scaduta! Sự bảo hiểm của mày bị từ chối! |
Anzi il tempo era scaduto, non solo per Baldassarre, ma anche per suo padre, Nabonedo. Thực ra, không chỉ Bên-xát-sa mà cả cha ông là Na-bô-nê-đô sắp sửa gặp tai họa. |
Yemenita, permesso di soggiorno scaduto. Từ Yemen, visa hết hạn. |
Le analogie diventavano pazzesche le informazioni avevano date di scadenza, la gente usava impropriamente l'informazione scaduta provocando conseguenze sui mercati azionari, sul valore delle aziende, ecc. Những điểm tương đồng rối tung lên -- rằng thông tin cũng có ngày bán, rằng mọi người lạm dụng những thông tin không được định ngày rõ ràng. và thực sự thông tin có thể ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán về mặt giá trị chung, vân vân. |
Forse vi sentite deboli nella mente e nel corpo, e siete tribolati o affaticati dal peso di un qualche conto spirituale il cui credito è “scaduto”. Có lẽ, các em cảm thấy thấp kém trong ý nghĩ và thể xác, gặp rắc rối hay trĩu nặng một số món nợ thuộc linh đã bị đánh dấu là “quá hạn trả” rồi. |
Un documento aggiornato è più convincente di uno che potrebbe essere considerato scaduto o non più in armonia con le proprie convinzioni. Người ta sẽ dễ tin một cái thẻ hiện tại hơn là một thẻ bị coi là đã cũ rồi hoặc không còn nói lên niềm tin của người mang nó nữa. |
Il tempo è scaduto. Hết giờ rồi. |
Le parti dalla N. 2 alla N. 4 dovrebbero essere interrotte con tatto quando il tempo è scaduto. Giám thị trường học nên cắt ngang một cách tế nhị các bài giảng từ số 2 đến số 4 nếu học viên nói quá giờ. |
Ma e ́ a portata di mano sia tecnologicamente che legalmente per il materiale fuori stampa e quello con i diritti scaduti siamo gia ́ in grado di mettere tutto on linea. Nhưng việc này cũng không quá khó, cả về mặt công nghệ và pháp luật, chí ít là đối với sách đã ngừng xuất bản và không còn bản quyền, chúng tôi đề nghị, để có được mạng lưới online. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scaduto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scaduto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.