scaffale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scaffale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scaffale trong Tiếng Ý.
Từ scaffale trong Tiếng Ý có các nghĩa là kệ sách, giá sách, giá, tủ, tủ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scaffale
kệ sách(bookcase) |
giá sách(shelf) |
giá(shelf) |
tủ(shelf) |
tủ sách(bookcase) |
Xem thêm ví dụ
Avrebbe riposto Come sposare un marchese sullo scaffale e si sarebbe chiusa la porta alle spalle. Cô sẽ đặt quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC lại trên kệ và kiên quyết đóng cánh cửa thư viện đằng sau cô. |
Lei accettò i libri che la donna le offriva per togliersela di torno e li mise su uno scaffale, dimenticandosene. Muốn cho bà Nhân-chứng sớm ra về, mẹ nhận mấy sách của bà và cất lên kệ, rồi quên bẳng đi. |
Ritiriamo dagli scaffali cibo che potrebbe nutrire gli affamati. Chúng ta loại bỏ thực phẩm ra khỏi kệ siêu thị trong khi những người nghèo đói phụ thuộc vào chúng. |
Woody è finito sullo scaffale. Woody bị để lại trên giá. |
Ho preso un libro dallo scaffale che era tipo del 1900, Tôi mới lôi từ trên giá sách ra một cuốn& lt; br / & gt; từ những năm 1900. |
4 La Bibbia non è un libro da mettere sullo scaffale e da consultare una volta ogni tanto, né da usare esclusivamente quando ci si riunisce con altri per l’adorazione. 4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng. |
Pensano sempre che avranno scaffali spogli. Họ luôn lo lắng họ sẽ sắp sửa mất vị trí của họ |
La vite dello scaffale? Vậy còn những chiếc kệ bị mất? |
Ma se proprio ci tieni vai sull'altro scaffale. Dù sao cũng muốn trộm đi sang giá đằng kia đi |
Prendi l'equipaggiamento dallo scaffale in alto e mettilo nella barca. Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền. |
In altre parole, ho tolto dallo scaffale componenti, e ho fatto uno spettroscopio. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ. |
La vera storia inizia quando avvolgo il libro e lo metto sullo scaffale. Nhưng câu chuyện chỉ bắt đầu khi bạn bọc nó quanh cuốn sách và đặt lên kệ. |
Ecco perché è un problema: quando portate a casa quella bottiglia di vino da 33 dollari, non avrà importanza accanto a cosa stava prima sullo scaffale. Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì. |
È emerso che nella drogherie Wegmans, in tutto il corridoio del Nordest, gli scaffali delle riviste offrono dai 331 ai 664 tipi diversi di giornali e riviste. Nó chỉ ra rằng Những tiệm tạp hóa Wegmans trên và dưới hành lang phía đông bắc gian hàng tạp chí ở mọi nơi từ 331 các loại tạp chí khác nhau đến tạn 664 |
Di fatto, se andassi in negozio, cosa che ho fatto, e guardassi l'esposizione, troverei una piccola immagine di Gamora proprio qui, ma se guardate qualunque articolo su quello scaffale, Gamora non c'è mai. Và trong thực tế, nếu tôi đến cửa hàng, như tôi đã làm vậy, và nhìn vào đồ trưng bày, bạn sẽ thấy một ảnh nhỏ hình Gamora ngay đây, nhưng nếu bạn nhìn vào các mặt hàng thực sự trên giá đồ đó, Gamora không xuất hiện trên bất cứ thứ nào. |
Su un piccolo scaffale sono sistemate le Scritture, i manuali della Società di Soccorso e altri libri della Chiesa. Thánh thư, sách học Hội Phụ Nữ của chị và các quyển sách khác của Giáo Hội đều nằm trên một cái kệ sách nhỏ. |
Possiamo usare gli scaffali per bloccarli. Có thể dùng mấy cái kệ để cản chúng |
All'interno sono scaffali squallido, andavano in giro con decanter vecchi, bottiglie, flaconi, e nel quelle fauci della distruzione rapida, come un altro Giona maledetto ( da cui il nome davvero lo chiamavano ), si agita uno po ́appassito vecchio, che, per i loro soldi, vende a caro prezzo la marinai deliri e morte. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
Collegheremo Siri a Watson e li useremo per automatizzare molto del lavoro che al momento viene fatto dal servizio clienti e da chi risolve e diagnostica problemi, e stiamo già prendendo R2D2, dipingendolo di arancione e mettendolo al lavoro a portare scaffali nei magazzini, il che significa che abbiamo bisogno di molte meno persone per andare su e giù in quei corridoi. Chúng ta sẽ hợp nhất 2 ứng dụng Siri và Watson và dùng nó để tự động hoá nhiều công việc mà đang được làm bởi nhân viên dịch vụ chăm sóc khách hàng những phần mềm dò lỗi và chuẩn đoán lỗi máy tính và chúng ta đang sử dụng người máy R2D2 sơn nó màu cam và bắt nó làm việc di chuyển tầng kệ giữa những kho hàng, điều đó có nghĩa là chúng ta cần ít người hơn rất nhiều đi lên đi xuống những dãy hành lang đó. |
nello scaffale in alto. Tôi chỉ thử anh thôi. |
Il libro si trovava su un piccolo scaffale di fianco all'installazione, che si ergeva 3 x 7 metri a Monaco, in Germania, nel settembre del 2010. Hiện quyển sách nằm trên một kệ nhỏ gần tác phẩm sắp đặt tác phẩm sắp đặt có diện tích 3X7m ở Munich, Đức thực hiện vào tháng 9 năm 2010. |
Ma la cosa più bella è che, sul vostro scaffale, voi vedete la vita di Buddha, nel suo passaggio da un'età all ́altra. Nhưng điều tuyệt nhất là khi đặt chúng lên kệ sách của bạn, bạn có một kệ sách cuộc đời của Buddha, từ tuổi này sang tuổi khác. |
100 milioni di dollari per interrompermi con spot su TV e giornali, spam, promozioni, collocamento negli scaffali, sconti, tutto perché io poi potessi ignorarli completamente. 100 triệu đô la cản trở tôi với những quảng cáo TV, tạp chí và thư rác và phiếu giảm giá và phí chi tiêu và tiền thưởng -- tất cả để tôi bỏ qua mọi thông báo. |
Ho detto addio e ho guardato il mondo di Jonny tornare sugli scaffali. Tôi đã nói lời tạm biệt... nhìn thế giới của Jonny quay về nằm gọn trên giá sách. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scaffale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scaffale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.