scalare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scalare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalare trong Tiếng Ý.

Từ scalare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khấu trừ, leo, trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scalare

khấu trừ

verb

leo

verb

Voglio sperare che non imparino a scalare la Barriera.
Tôi sẽ hy vọng chúng không học được cách leo qua Bức Tường.

trèo

verb

Se riesco a raggiungere quel pilone posso scendere dalla scala.
Nếu có thể đến cái cột thì anh sẽ trèo xuống bằng cái thang.

Xem thêm ví dụ

Ci avverrà attraverso la tecnologia proprietaria SenseMI di AMD, utilizzando sensori sul chip per scalare dinamicamente la frequenza ed il voltaggio.
Điều này sẽ thông qua công nghệ SenseMI của AMD, sử dụng các cảm biến trên chip để tự động điều chỉnh tần số và điện áp.
Può essere stata la prima persona o meno a scalare l'Everest, più di 30 anni prima di Edmund Hillary.
Anh ta có thể phải hoặc không phải là người đầu tiên chinh phục đỉnh Everest hơn 30 năm trước Edmund Hilary.
(Risate) (Applausi) Piedi stretti e incuneati mi permettevano di scalare ripide fenditure rocciose in cui il piede umano non poteva penetrare, e piedi chiodati mi permettevano di scalare muri di ghiaccio verticali senza mai affaticare i muscoli delle gambe.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Direi da quando ha iniziato a scalare questa ripida collina.
Đúng ngay khi cậu bắt đầu leo lên ngọn đồi hiểm trở này.
Si può anche moltiplicare l'intera matrice per un numero, chiamato "scalare".
Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng.
Ricorda, vai piano se vuoi scalare subito.
Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh.
Scalare la vetta del successo cosi'in fretta e'pericoloso.
Leo lên nhanh quá rất nguy hiểm.
Uno scrittore ha osservato: “Più desideriamo una cosa, che si tratti di sposarsi o di scalare una montagna, più è probabile che facciamo supposizioni azzardate e ascoltiamo solo quello che vogliamo sentire”.
Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”.
Da parte sua 1298 Ambulances ha deciso di reinventare un'attività completamente a terra, dando vita a un servizio di ambulanze a Bombay, che si sarebbe servito della tecnologia di Google Earth, insieme a un sistema di prezzi a scalare in modo tale da consentire a tutti di usufruirne, adottando pubblicamente l'importante decisione di non farsi coinvolgere in atti di corruzione, di qualunque natura.
Và 1289 Ambulances đã quyết định rằng sẽ tạo ra một ngành công nghiệp hoàn toàn thất bại, tạo nên một dịch vụ xe cấp cứu ở Bombay sử dụng công nghệ Google Earth, một hệ thống giá cả để tất cả mọi người có thể truy cập, và một quyết định công khai nghiêm khắc không dính dáng đến bất cứ hình thức hối lộ nào.
" Dall'Ammiraglio Yamamoto, comandante in capo della flotta all'ammiraglio Nagumo, terza flotta scalare monte Niitaka ".
" Đô đốc Yamamoto, Tổng tư lệnh, Liên hạm đội gởi Đô đốc Nagumo, Hạm đội 3 leo núi Niitaka. "
Uno degli archi più belli e famosi del parco è il Delicate Arch, quindi decidemmo di scalare la montagna per raggiungerlo.
Một trong những vòm cung xinh đẹp và nổi tiếng nhất trong công viên đó là Delicate Arch, và chúng tôi quyết định leo lên núi để đến vòm cung đó.
E'piu'facile che scalare una pianta di fagioli.
Đừng lo việc này dễ như bỡn.
Senza corde di sicurezza, imbracature o attrezzature per le arrampicate, due fratelli – che chiameremo Jimmy, di quattordici anni, e John, di diciannove – hanno tentato di scalare la parete a strapiombo di un canyon del parco statale Snow Canyon, nel sud dello Utah, dove sono nato.
Hai anh em—Jimmy, 14 tuổi, và John, 19 tuổi (mặc dù đó không phải là tên thật của họ)—đã cố gắng leo vách núi thẳng đứng ở Snow State Park Canyon tại quê hương miền nam Utah của tôi mà không hề có dây thừng và bộ dây thắt lưng an toàn hay bất cứ thiết bị leo núi nào.
“Mettere la marcia ridotta” significa inserire una marcia speciale in cui diversi ingranaggi sono disposti in modo da lavorare insieme per generare una coppia motrice maggiore.1 La marcia ridotta, assieme alle quattro ruote motrici, consente di scalare di marcia, di dare maggiore potenza al motore e di muoversi.
“Gài số vào hộp truyền động” ám chỉ việc sang số đặc biệt trong đó một số bánh răng cưa được bố trí cùng làm việc với nhau nhằm tạo ra nhiều lực xoắn để chuyển động máy.1 Một thiết bị bánh răng cưa, cùng với ổ đĩa bốn bánh, cho phép ta gài số xuống thấp, làm tăng thêm mã lực và chuyển động.
Se prendete quelle reti, il concetto di reti, e le applicate ai principi universali, quantificabili e universali, si otterranno modelli scalari con le relative regole, che ci consentiranno di descrivere la foresta, il sistema circolatorio, l'interazione tra le cellule.
Nếu bạn đem những mạng lưới này ra, cái ý tưởng về mạng lưới này, và bạn áp dụng những nguyên tắc vũ trụ lên nó, những nguyên tắc tính toán được của vũ trụ, tất cả những cách tỉ lệ và những sức ép theo sau, bao gồm cả mô tả về khu rừng, mô tả về hệ tuần hoàn của bạn, mô tả bên trong các tế bào.
♫ ♫ Domani sarà più semplice da scalare, Mama.
♫ ♫ Ngày mai trèo đèo lội suối sẽ dễ hơn, bà ơi.
Scalare, tra le rovine.
Phải leo trèo nhiều, có cả những khu phế tích.
Quindi se volessi partecipare ad una riunione del concilio, ora dovrei scalare tutte le scale della Torre del Primo Cavaliere?
Vậy nếu ta muốn dự 1 buổi họp, thì giờ ta phải leo cho hết tất cả các bậc thang của tòa tháp à?
Qualcosa mi spinse a scalare la montagna.
Có gì đó vẫy gọi tôi tìm kiếm trên núi cao.
E quello lo chiami scalare?
Anh gọi đó là leo hả?
Potrei scalare una montagna innevata, e navigare gli oceani in lungo e in largo. Potrei attraversare un deserto torrido, se ti avessi al mio fianco. Potrei essere una regina, umile o povera, ricca o famosa. Potrei fare qualunque cosa, se avessi te.
( Tiếng cười ) ♫ Em có thể chỉ cho cả thế giới cách để cười, ♫ ♫ Em có thể hạnh phúc mọi lúc, ♫ ♫ Em có thể biến bầu trời xám xịt thành xanh trong, nếu em có anh. ♫ ♫ Em có thể bỏ lại quá khứ sau lưng ♫ ♫ rời xa bè bạn mà chẳng hề chi ♫ ♫ Bởi nếu em có anh, em có thể bắt đầu trở lại. ♫ ♫ Em có thể trèo lên những đỉnh núi phủ tuyết, ♫ ♫ vượt qua đại dương mênh mông. ♫ ♫ Em có thể băng qua sa mạc bỏng cháy, nếu anh ở bên em. ♫ ♫ Anh yêu, em có thể là vua không ngai, giàu có, nổi danh hay nghèo kiết xác. ♫ ♫ Nếu em có anh, không có gì là không thể. ♫
Le pareti frutteto sono alti e difficili da scalare, e il luogo della morte, considerando chi sei,
Các bức tường vườn cây ăn quả là cao và khó có thể leo lên cái chết diễn ra, xem xét những người ngươi nghệ thuật,
Inaugurato nel 1965, nel 2008 l'aeroporto è stato intitolato alla memoria di sir Edmund Hillary e Tenzing Norgay, i primi alpinisti a scalare l'Everest, nonché entrambi fautori della sua costruzione.
Vào tháng 1 năm 2008, sân bay được đổi tên để vinh danh Sir Edmund Hillary và Sherpa Tenzing Norgay, những người đầu tiên leo lên đến đỉnh Everest và cũng để đánh dấu những nỗ lực của họ trong việc xây dựng sân bay này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.