scaglione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scaglione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scaglione trong Tiếng Ý.
Từ scaglione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chặng, bậc, bậc sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scaglione
chặngnoun |
bậcnoun |
bậc sườnnoun |
Xem thêm ví dụ
Arriveranno a scaglioni. Chúng thay phiên nhau đên. |
Le forze del colonnello Oka avrebbero attaccato da ovest, il secondo scaglione del reggimento Ichiki, rinominato battaglione "Kuma", avrebbe attaccato da est. Lực lượng của Đại tá Oka sẽ tấn công vùng ngoại vi sân bay từ phía Tây trong khi Lực lượng thứ hai của Ichiki, giờ đây được đổi tên thành Tiểu đoàn Kuma, sẽ tấn công từ phía Đông. |
Si ritiene che la Suite per orchestra di varietà debba essere stata assemblata da Šostakovič non prima del 1956, dato l'utilizzo di materiale proveniente dalla musica composta in quell'anno per il film Il primo scaglione. Người ta nghĩ rằng Tổ khúc cho Dàn nhạc Đa dạng phải được soạn bởi Shostakovich ít nhất là sau năm 1956, vì việc sử dụng tài liệu từ nhạc phim năm đó cho bộ phim Phi đội tiên phong. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scaglione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scaglione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.