scala trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scala trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scala trong Tiếng Ý.
Từ scala trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầu thang, thang, gam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scala
cầu thangnoun Poi i due scagnozzi mi hanno pestata e spinta giù per la scala di servizio. Và hai tên bự con đã ném tôi ra ngoài cầu thang. |
thangnoun (Struttura, solitamente in legno, metallo o corda, usata per salire o scendere. È formata da due parti verticali unite da una serie di parti orizzontali che formano gli scalini.) Immaginala come una scala sociale, e tu sei in fondo a questa scala. Việc này như một cái thang vậy, và con đang ở bậc thang cuối cùng. |
gamnoun e io continuo con il successivo gruppo di lettere, stessa scala: và tôi tiếp tục với những chữ cái tiếp theo trong bản chữ cái, cùng một gam: |
Xem thêm ví dụ
Le economie di scala hanno dato origine a questo comportamento sigmoidale. Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này. |
Scala la Barriera. Vượt qua Thành. |
Ma attraverso la scienza abbiamo un'idea abbastanza buona di quello che accade su scala molecolare. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
E coloro i quali hanno avuto un punteggio alto nella scala ESP, tendevano non solo a vedere più schemi in quella immagine degradata, ma anche schemi sbagliati. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Sopra a sinistra: fossili in scala come vengono rappresentati in alcuni libri di testo Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa |
Una scala di corda. Một chiếc thang dây. |
Anzi, lascia che ti dia un senso della scala con un altro modello del sistema solare Để tôi cho các bạn một phép so sánh khác, |
Beh, perché un'élite e i suoi mediatori hanno fatto milioni di dollari nel sostenere il disboscamento su scala industriale per molti anni. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
Questa è una scala logaritmica, quindi ciò che sembra una crescita stabile è in realtà un'accelerazione in termini reali. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
Nondimeno si stanno compiendo sforzi su grande scala per combattere le malattie. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
In modo analogo, oggi un paradiso spirituale fiorisce fra gli adoratori di Geova Dio, solo che questa volta ciò avviene su scala mondiale. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
I giocatori abituali adorano essere associati a missioni meravigliose, a storie umane su scala planetaria. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
E non spendiamo abbastanza denaro per cercare queste cose, per cercare queste piccole cose che potrebbero funzionare oppure no, ma che se funzionano potrebbero avere un successo assolutamente fuori scala rispetto alla spesa, allo sforzo e ai fastidi che comportano. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Mentre mi trovavo lì la mia scala di valori cambiò radicalmente. Lúc đó, quan niệm của tôi về điều ưu tiên trong đời sống đã thay đổi hẳn. |
Ho un modello in scala qui. Tôi có một mô hình ở đây. |
Allora cosa significa progettare su scala globale? Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu? |
Frank, vieni ad aiutarmi, e porta la scala. Frank, chúng tôi cần anh lên đây, và... mang thang tới. |
Dimensione e scala non sono più le stesse. Chiều kích và quy mô không còn như cũ nữa. |
L'empatia è antica, ma come ogni cosa nella vita, si presenta su una scala e viene elaborata diversamente. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
Li ho messi in un grafico a scala logaritmica. Tôi sẽ xếp chúng vào thang đo logarit. |
Egli chiede aiuto, e qualche anima buona, udendo le sue grida di soccorso, lo soccorre: calata una scala, gli offre il mezzo per venirne fuori. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
È fattibile su scala industriale? Điều này thật sự có thể nhân rộng không? |
Ecco un passaggio fondamentale in cui descrive la scala. Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia. |
Stiamo ancora parlando in termini di una piccola scala. Ta vẫn chỉ nói về những thang nhỏ |
Play è un framework open source, scritto in Java e Scala, che implementa il pattern model-view-controller. Play là một chương trình khung dùng để tạo các ứng dụng web, được viết bằng Scala và Java theo kiến trúc model–view–controller (MVC). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scala trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.