scalpore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scalpore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalpore trong Tiếng Ý.

Từ scalpore trong Tiếng Ý có nghĩa là sự náo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scalpore

sự náo động

noun

Xem thêm ví dụ

la Proposizione 8, il dibattito sull'uguaglianza del matrimonio, ha cominciato a fare scalpore in tutto il Paese.
Dự luật số 8 ( ở Mỹ ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ.
Un mese dopo, nel novembre 2006, un altro piccolo scalpore è scoppiato durante la cerimonia di lancio della Regione per lo sviluppo Iskandar, quando il monarca ha affermato che il Causeway, la strada che collega Johor e Singapore, dovrebbe essere rimossa per consentire il passaggio delle navi e per promuovere lo sviluppo dello Stato.
Tháng 11 năm 2006, một khuấy động nhỏ khác bùng phát trong lễ khánh thành Khu vực Phát triển Iskandar, khi Sultan Iskandar phát biểu quan điểm của mình rằng đường đắp cao nối Johor và Singapore nên được loại bỏ để cho tàu đi qua và thúc đẩy sự phát triển của bang.
Quelle parole destarono scalpore.
Những lời đó gây ra xáo động.
La sua morte, avvenuta il 4 agosto 1997 — più di 122 anni dopo — ha fatto scalpore.
Cái chết của bà vào ngày 4-8-1997—hơn 122 năm sau—đã được nhiều người chú ý.
4 Se un fatto di cronaca riguardante la morte prematura di qualcuno ha destato scalpore, potreste provare a dire:
4 Nếu người ta đang bàng hoàng về một cái chết bất ngờ do tai nạn gây ra được đăng tải trên báo chí, bạn có thể thử dùng phương pháp nhập đề này:
Questo discorso fece scalpore notevole tra il partito.
Bài phát biểu này gây ra một cảm giác đáng chú ý giữa các bên.
State facendo scalpore.
Cô đang khiến người khác chú ý đấy.
Racconta una storia piccante Che faccia un po'di scalpore
Kể một câu chuyện vớ vẩn rồi móc lấy ít tiền
IN EFFETTI pochi eventi creano più scalpore a livello mediatico di una celebrità che fa outing, dicendo apertamente di essere gay, lesbica o bisex.
Như cảnh tượng được miêu tả ở trên, ít có sự kiện nào gây xôn xao dư luận bằng chuyện một nghệ sĩ nổi tiếng công khai mình là người đồng tính hoặc song tính luyến ái (xem khung nơi trang 16).
Fece molto scalpore in America, e fece arrabbiare anche alcune persone.
Sự kiện này thành trở thành tin tức ở Mỹ và cũng đã làm nhiều người tức giận.
I record aeronautici continuarono a fare scalpore negli anni ’20.
Các kỷ lục về hàng không tiếp tục chiếm hàng tít lớn trong thập kỷ 1920.
In particolare, nominò il suo primo cugino, Marwan ibn al-Hakam, come il suo migliore consigliere, che suscitò scalpore tra i compagni osamiti di Maometto, poiché Marwan (insieme al padre Al-Hakam ibn Abi al-'As) era stato permanentemente esiliato da Medina da Maometto.
Đáng chú ý nhất là việc bổ nhiệm Marwan ibn al-Hakam, người anh em họ đầu tiên của Uthman, là cố vấn hàng đầu của ông, việc này đã tạo ra một khuấy động trong gia tộc Hashmit của Mohammed, như việc Marwan cùng với cha ông ta là Al-Hakam ibn Abi al-’As đã vĩnh viễn bị trục xuất khỏi Medina.
Nel febbraio del 1960 destò scalpore la notizia che la marina militare americana aveva scoperto un oggetto nero volteggiare in un'orbita inclinata a 79° rispetto all'equatore e con un periodo orbitale di 104,5 minuti.
Vào tháng 2 năm 1960 đã có thêm một báo cáo về việc Hải quân Mỹ phát hiện một vật thể có màu tối di chuyển trong quỹ đạo nghiêng 79° so với xích đạo và có chu kỳ quỹ đạo khoảng 104,5 phút.
L'invito pubblico di Iskandar di sostenere l'amministrazione di Abdullah Ahmad Badawi rivolto nell'ottobre del 2006 ha creato scalpore tra i sostenitori di Mahathir, quando ha osservato che "Mahathir dovrebbe agire come un pensionato".
Sultan Iskandar công khai kêu gọi ủng hộ chính phủ Abdullah Badawi vào tháng 10 năm 2006, điều này gây một khuấy động nhỏ trong những người ủng hộ của Mahathir, khi ông bình luận rằng "Mahathir nên hành động như một người hưu trí".
E Ginny mi aveva detto che a scuola aveva suscitato un grande scalpore il fatto che tu parlassi il Serpentese...
Và Ginny cũng đã nói cho tao biết cả trường đang đồn đại nhốn nháo bởi vì mày có thể nói được Xà ngữ...
Si riferiva a recenti episodi di grave disonestà da parte di funzionari pubblici che hanno destato scalpore.
Ông đang than phiền về những vụ bất lương trắng trợn gần đây của một số công chức bị đưa lên trang nhất của nhật báo.
Suo marito non la proteggeva, e suscitò scalpore quando lo portò in tribunale per ottenere giustizia, e molto più scalpore quando vinse la causa.
Và dầu vấp phải sự không ủng hộ của chồng, bà gây chấn động khi kiện ông ta ra tòa và tự khởi tố, và còn gây chấn động mạnh hơn khi bà thắng kiện.
L'esibizione di Krupp provocò scalpore nel mondo dell'ingegneria, e la fonderia di Essen divenne improvvisamente famosa.
Các cuộc triển lãm của Krupp đã gây xúc động mạnh trong thế giới kỹ thuật, và các xưởng ở Essen trở nên nổi tiếng.
IN EFFETTI pochi eventi creano più scalpore a livello mediatico di una celebrità che fa outing, dicendo apertamente di essere gay, lesbica o bisex.
Như cảnh tượng được miêu tả ở trên, ít có sự kiện nào gây xôn xao dư luận bằng chuyện một nhân vật nổi tiếng nói bóng gió hay công khai mình là người đồng tính hoặc song tính luyến ái.
Forse per questo non ha fatto così tanto scalpore la notizia secondo cui in quello stesso paese personaggi importanti della finanza e della politica erano ricorsi a titoli di studio fasulli per fare carriera.
Có lẽ không ngạc nhiên gì khi những doanh nhân và nhân vật chính trị hàng đầu trong nước đó có liên quan đến một vụ bê bối mà họ bị phát hiện dùng bằng cấp giả để tiến thân.
Una famiglia così numerosa che abbandona la Chiesa Cattolica fa molto scalpore.
Khi một gia đình lớn như thế rời bỏ Giáo hội Công giáo thì điều này gây ra sự xôn xao dữ dội tại Kotahena.
I suoi scritti teorici musicali suscitarono grande scalpore in quel periodo.
Truyền thuyết Phật giáo đã vẽ lên một bức tranh đẫm máu bạo lực về các hành động của ông vào thời gian đó.
Poi 4, quasi 5 anni fa, la Proposizione 8, il dibattito sull'uguaglianza del matrimonio, ha cominciato a fare scalpore in tutto il Paese.
Vì vậy khoảng 4, 5 năm trước, Dự luật số 8 (ở Mỹ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ.
Per esempio, se state considerando la descrizione degli ultimi giorni che si trova in 2 Timoteo 3:1-5, potreste menzionare qualche notizia che ha destato scalpore e che indica che gli uomini sono “senza affezione naturale”.
Thí dụ, nếu bạn thảo luận về ngày sau rốt như được miêu tả nơi 2 Ti-mô-thê 3:1-5, bạn có thể hướng sự chú ý của cử tọa đến những tin tức được nhiều người biết, cho thấy rằng người ta “vô tình”.
Camp Gideon (Campo Gedeone), come lo chiamammo, suscitò molto scalpore nella comunità.
Trại Ghê-đê-ôn, tên mà chúng tôi gọi nơi này, đã làm xôn xao cộng đồng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalpore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.