scambio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scambio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scambio trong Tiếng Ý.

Từ scambio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trao đổi, sự đổi, buôn bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scambio

sự trao đổi

noun

Ed è per mezzo di questa struttura che avrà luogo il vicendevole scambio.
Và thông qua cấu trúc này sự trao đổi chung sẽ xảy ra.

sự đổi

noun

Pertanto, come vedete, lo scambio che vi propongo è molto semplice, signor Delaney.
Nên như cậu có thể thấy, đó là sự đổi chác đơn giản, cậu Delaney.

buôn bán

noun

Si fermerà a causa dell'esaurimento delle risorse di scambio.
Nó sẽ ngừng bởi sự cạn kiệt tài nguyên buôn bán.

Xem thêm ví dụ

Nessuno scambio di denaro.
Không có trao đổi tiền.
Ho un appuntamento a cui non posso mancare prima che avvenga lo scambio.
Tôi có chuyện cần phải lo liệu trước khi phi vụ này xảy ra.
Hanno solamente un'altra merce di scambio.
Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.
Questo scambio è quindi inteso per favorire una comprensione mutuale e vincere l'influenza di una nazione obbiettivo.
Việc trao đổi này được dự định để nuôi dưỡng một sự thông hiểu qua lại và qua đó giành được ảnh hưởng đối với quốc gia nhắm tới.
I benefici dello scambio possono solo aumentare.
Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển.
Per l’insegnante: Usa le domande all’inizio della sezione per sollecitare uno scambio di idee e rimanda i membri della classe o della famiglia al testo per trovare maggiori informazioni.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
Già da tempo oro e argento venivano impiegati come moneta di scambio; tuttavia, a motivo della forma irregolare delle barre e degli anelli d’oro, bisognava pesare il denaro prima di effettuare qualsiasi transazione.
Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán.
Sembra uno scambio equo.
Nghe có vẻ trao đổi sòng phẳng.
In quello scambio di lettere... tentavamo di creare qualcosa di stabile... e invece sei comparsa tu... e con te l'effimero.
Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du.
Ha avuto un'idea ardita - che ha chiamato l'ipotesi cognitiva dello scambio.
Ông ấy có một ý tưởng táo bạo mà ông ấy gọi là giả thuyết trao đổi ý niệm.
E dove avviene lo scambio dei camion?
Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu?
Scusi se la interrompo... ma speravo potessimo fare uno scambio.
Xin lỗi vì làm gián đoạn, nhưng tôi hi vọng chúng ta sẽ có một cuộc trao đổi
“Grazie allo scambio di incoraggiamento, alla fine della visita i detenuti ed io eravamo pieni di gioia”, scrive questo zelante sorvegliante di circoscrizione.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Quel che voglio oggi e'uno scambio.
Chuyện tôi muốn hôm nay là một vụ đổi chác.
I principali partner commerciali sono Francia, per circa il 40% delle importazioni e circa il 25% delle esportazioni, altri scambi avvengono con USA, Giappone, Australia e Nuova Zelanda.
Các đối tác thương mại chính là Pháp với khoảng 40% hàng nhập khẩu và 25% về kim ngạch xuất khẩu, các đối tác khác là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Australia và New Zealand.
Se un cristiano capisce che sta per arrabbiarsi mentre ha uno scambio di opinioni con un fratello, fa bene a seguire il consiglio che si trova in Giacomo 1:19, 20: “Ogni uomo dev’essere pronto a udire, lento a parlare, lento all’ira; poiché l’ira dell’uomo non opera la giustizia di Dio”.
Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”.
Negli ultimi anni alcune borse hanno automatizzato completamente i sistemi di scambio e così le transazioni possono avvenire pochi secondi dopo che l’ordine è stato passato al broker.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
Forse è ora di fare un secondo scambio.
Có lẽ đã đến lúc trao đổi vụ thứ hai?
“Se si eliminasse il denaro come mezzo di scambio, nel giro di un mese si scatenerebbe il panico e scoppierebbe una guerra”.
Nếu không có tiền để trao đổi thì trong vòng một tháng, thế giới sẽ lâm vào tình trạng hoảng loạn và xảy ra chiến tranh”.
Prima di realizzare di essere stata stuprata, lui aveva finito il programma di scambio ed era tornato in Australia.
Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc.
In effetti tra i due può esserci uno scambio di incoraggiamento. — Proverbi 27:17.
Thật ra, cả hai có thể góp phần khích lệ lẫn nhau (Châm-ngôn 27:17).
E Conan Doyle scrivendo di Bell, descrisse il seguente scambio di parole tra Bell e i suoi studenti.
Và Conan Doyle, khi viết về Bell, mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông.
Giuda ebbe sì rapporti sessuali con una donna che scambiò per una meretrice, ma in realtà la donna non era una meretrice.
Tuy Giu-đa đã có quan hệ tính dục với người đàn bà mà ông tưởng là một kỵ nữ, nhưng thực ra bà không phải là một người như vậy.
Dopo uno scambio di corrispondenza con la filiale, fui messa in contatto con Sandra, una pioniera di Lomé, la capitale.
Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé.
La Fiera del libro di Francoforte è considerata la più importante nel mondo per le trattative e gli scambi internazionali e può vantare una tradizione che dura da oltre 500 anni.
Hội chợ Sách Frankfurt có vị thế quan trọng nhất trên thế giới về giao dịch và mua bán quy mô quốc tế, có truyền thống kéo dài hơn 500 năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scambio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.