scambiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scambiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scambiare trong Tiếng Ý.

Từ scambiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lẫn lộn, trao đổi, đổi, giao hoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scambiare

lẫn lộn

verb

trao đổi

verb

I giudici si stanno scambiando opinioni riguardo al caso del barbaro omicidio.
Quan tòa đang trao đổi ý kiến với nhau về vụ án giết người man rợ đó.

đổi

verb

I giudici si stanno scambiando opinioni riguardo al caso del barbaro omicidio.
Quan tòa đang trao đổi ý kiến với nhau về vụ án giết người man rợ đó.

giao hoán

verb

Xem thêm ví dụ

Sanno solo che io sono li'a scambiare battute di spirito con McNamee, ma loro non sanno su cosa.
Tất cả những gì bọn nó biết là anh qua đó nói qua nói lại vài câu cợt nhả với McNamee, và về cái gì, bọn nó không biết.
La persona che sa cosa dire... e che ha sempre qualcosa da scambiare.
Người biết phải nói gì, và luôn luôn có một cái gì đó để trao đổi.
# Voi mi avete convinto a scambiare la mia mucca con i fagioli #
Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi.
Come potete scambiare un soldato per uno spaventa corvi?
Các ngươi, người thật với người rơm không nhìn rõ được à?
Quel che fate un giorno è prendere una pila di punte di freccia, andare dalla persona che non parla molto bene, gli mettete di fronte le punte di freccia, sperando che comprenda che volete scambiare le vostre punte per fare delle frecce complete.
Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo.
Se si desidera, per rafforzare la relazione si possono anche scambiare foto e lettere.
Nếu muốn, thì có thể trao đổi hình ảnh và thư từ để làm vững mạnh mối quan hệ hai bên.
Hanno trovato modi interessanti di scambiare oggetti e di vendere gli account per poter fare soldi mentre giocano a videogiochi.
Họ tìm ra các cách thông tin để trao đổi đồ vật và bán lại tài khoản cho nhau để vừa chơi game, vừa có thể kiếm ra tiền
Cioè, non è che dobbiamo scambiare due gatti.
Chúng đâu phải con vật.
Se vogliamo scambiare le serate.
Chúng ta có thể muốn đổi phiên.
Sono disponibili tutti i costumi da scambiare anche di Rio.
Một số quần áo đã qua sử dụng cũng được nhập lậu vào Mexico.
Sono certa che mi ha avuta solo per scambiare le mie razioni con il liquore clandestino.
Tôi khá chắc bà ấy sinh tôi ra chỉ để đổi khẩu phần của tôi lấy mấy chai rượu moonshine mà thôi.
Lasciami scambiare due parole col ragazzo, ok Sterlo?
Để tôi nói chuyện với thằng bé, được chứ, Sterlo?
Noi dobbiamo scambiare due parole.
Tôi phải nói chuyện với hai người.
Non ha voluto scambiare un iPad con una Ruger.
Không chịu đổi khẩu Ruger lấy Ipad của em.
Scambiare una parola con lei.
Một vài lời với ngài.
Ma è l'unità di conto che le nostre scimmie di Yale hanno imparato a scambiare con gli umani, per acquistare diverse razioni di cibo.
Nhưng đây là loại tiền mà chúng tôi đã dạy lũ khỉ ở Yale để sử dụng nó với người thật, để thật sự mua các loại thức ăn.
Spiacente di interrompere, ma vorrei scambiare una parola.
Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng tôi có vài lời trao đổi với ông.
Vuole scambiare denaro che non dovrebbe avere.
Anh đang quy đổi số tiền mà lẽ ra anh không có.
Tutti volevano scambiare due parole, ma nessuno voleva dire qualcosa di serio.
Ai ai cũng muốn nói một lời, nhưng không ai muốn nói một điều gì quan trọng.
Questa tastiera subacquea utilizzata a Orlando, in Florida, all'Epcot Center, era l’interfaccia interattiva più sofisticata mai progettata che consentiva a uomini e delfini di lavorare insieme sott'acqua e di scambiare informazioni.
Bàn phím dưới nước này ở Orlando, Florida, thực ra là thiết kế 2 chiều hiện đại nhất dành cho những nhà nghiên cứu và cá heo tương tác với nhau dưới nước cũng như trao đổi thông tin lẫn nhau.
Ti farò sapere dove scambiare Strabo per Cynthia.
Tôi sẽ gọi cho ông để báo nơi chúng ta sẽ trao đổi với Cynthia.
Stiamo letteralmente iniziando a renderci conto che abbiamo modellato il nostro mondo per condividere, scambiare, barattare o commerciare di tutto.
Chúng ta nhận ra rằng chúng ta dùng tất cả những thứ xung quanh cho việc chia sẻ, trao đổi, cho thuê, buôn bán.
Secondo un dizionario, comunicare significa “trasmettere o scambiare pensieri, opinioni o informazioni a voce, per iscritto o con segni”.
Một tự điển định nghĩa giao tiếp là “truyền đạt hoặc trao đổi ý tưởng, ý kiến hoặc thông tin bằng lời nói, chữ viết hoặc dấu hiệu”.
Come scambiare il nostro uomo per il loro.
Cách chúng ta đổi người của ta cho họ.
Ciò nonostante, è pericoloso scambiare messaggi via e-mail o conversare nelle chat room con degli sconosciuti.
Tuy nhiên, cũng có những mối nguy hiểm khi người công bố trao đổi với người lạ qua thư điện tử hoặc phòng chat.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scambiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.