scarlet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scarlet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarlet trong Tiếng Anh.

Từ scarlet trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỏ tươi, đỏ, đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scarlet

đỏ tươi

adjective

The Sharpe clay mines have been royal purveyors of the purest scarlet clay since 1796.
Mỏ đất sét Sharpe đã là các nơi cung cấp cho hoàng gia loại đất sét ròng đỏ tươi từ năm 1796.

đỏ

noun (colour)

And he's making off with the scarlet heart.
Và nó đã lấy trái tim đỏ thắm đi rồi.

đĩ

noun (colour)

Xem thêm ví dụ

There we were in our formations... and our scarlet uniforms while they were a guerilla force who struck at will.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
One scholar says that scarlet “was a fast, or fixed colour.
Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.
The 2009–10 tournament commenced on 14 August 2009 and concluded at Parc y Scarlets on 1 May 2010.
Giải đấu 2009–10 khởi tranh từ 14 tháng 8 năm 2009 và kết thúc trên sân Parc y Scarlets ngày 1 tháng 5 năm 2010.
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
During the past 80 years, a number of these events have already occurred: the birth of the Kingdom; the war in heaven and subsequent defeat of Satan and his demons, followed by their confinement to the vicinity of the earth; the fall of Babylon the Great; and the appearance of the scarlet-colored wild beast, the eighth world power.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
After being handpicked and crushed, the insects yield a scarlet color, soluble in water and suitable for dyeing cloth.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
Additional information regarding the identity of the harlot and the scarlet-colored wild beast is found in chapters 34 and 35 of the book Revelation —Its Grand Climax At Hand!, published by the Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc.
Chi tiết về danh tánh của dâm phụ và con thú sắc đỏ sậm được trình bày trong chương 34 và 35 sách Revelation—Its Grand Climax At Hand!, do Hội Tháp Canh xuất bản.
13Kim Min-ji is a former member of girl group Scarlet under the stage name Kimi.
13Kim Min-ji là thành viên cũ của nhóm nhạc nữ Scarlet dưới nghệ danh Kimi.
He then scored after 11 minutes of the reserves' next game against Llanelli at Parc y Scarlets on 8 August, but was substituted in the 58th minute.
Sau đó, anh đã ghi bàn chỉ sau 11 phút trong trận đấu tiếp theo của đội dự bị chạm trán với Llanelli tại Parc y Scarlets vào ngày 8 tháng 8, nhưng đã bị thay ra ở phút 58. ^ “Well abandon Mamam signing plan”.
Revelation 17:16 indicates that radical political elements within the United Nations (the “scarlet-colored wild beast”) will hate the religious harlot and devastate her.
Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.
(Isaiah 10:5; Revelation 18:2-8) That “rod” will be member nations of the United Nations —an organization pictured in Revelation as a seven-headed, ten-horned, scarlet-colored wild beast. —Revelation 17:3, 15-17.
(Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17.
Sir, you asked for Scarlet Forest, and I assure you these ties are all Scarlet Forest.
Và tôi cam đoan với anh đây là rừng Scarlet.
Once upon a time, Scarlet was used as bait in dog fights.
Ngày xưa, Scarlet bị sử dụng như mồi nhử trong các trận cẩu chiến
This Jack may have been some type of "apparition" created by an insane Scarlet Witch rather than the actual Jack of Hearts, starting the crisis known as Avengers Disassembled.
Có vẻ như Jack là một loại "ma quỷ hiện hình" do Scarlet Witch trong lúc mất trí tạo ra chứ không phải Jack nguyên bản.
‘Though the sins of you people should prove to be as scarlet, they will be made white just like snow.’”
Dầu tội ngươi như hồng-điều, sẽ trở nên trắng như tuyết’.
(Daniel 8:20, 21) Babylon the Great is described as “sitting upon a scarlet-colored wild beast . . . that had seven heads and ten horns.”
Ba-by-lôn lớn được miêu tả “ngồi trên lưng một con thú sắc đỏ sặm...có bảy đầu và mười sừng”.
He reciprocated in his song to her, after their romance, titled, "Sweet Scarlet".
Ông đáp lại trong bài hát của mình, sau khi kết thúc chuyện tình lãng mạn của họ, mang tên "Sweet Scarlet".
The scarlet speedster.
Tên tốc độ mặc đồ đỏ.
Scarlet's last few jobs were doing high-level consulting for Fortune 500 companies.
Công việc cuối của Scarlet là làm cố vấn cấp cao cho các công ty nổi tiếng trên tờ Fortune.
Let's just get the job done so I can get home to the family," along with feeling an obligation to side with Scarlet Witch, since her brother, Pietro Maximoff / Quicksilver, sacrificed himself to save Barton in Avengers: Age of Ultron.
Hãy hoàn thành việc này càng nhanh càng tốt để tôi có thể về nhà với gia đình mình," cùng với việc anh cảm thấy mình phải có nghĩa vụ bảo vệ Scarlet Witch sau khi anh trai cô, Pietro Maximoff / Quicksilver hi sinh để cứu mình trong Avengers: Đế chế Ultron.
It is commonly known as the "Christmas Palm" because its fruits become bright scarlet and tend to be that color in winter.
Trong tiếng Anh nó thường được gọi là "Christmas Palm" vì quả của nó có màu đỏ tươi vào mùa đông.
Method also contributed to Iron Man's new Mark 45 suit and played a key role in creating Scarlet Witch's CG mind control effect.
Phương pháp này cũng góp phần tạo ra bộ giáp Mark 45 mới của Iron Man và đóng vai trò then chốt trong việc tạo ra hiệu ứng điều khiển tâm trí của Scarlet Witch.
Scarlet... said he guarded this SD card with his life.
Scarlet... nói rằng anh ta đã bảo vệ tấm thẻ S.D. này bằng mạng sống.
Those who were brought up wearing scarlet+ have embraced ash heaps.
Kẻ lớn lên trong nhung lụa*+ nay phải ôm lấy đống tro.
The 11th vision portrays her as a “great harlot” —an immoral woman— “sitting upon a scarlet-colored wild beast.”
Sự hiện thấy thứ 11 mô tả nó như một “đại dâm-phụ... ngồi trên lưng một con thú sắc đỏ sậm”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarlet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.