scarves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scarves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarves trong Tiếng Anh.

Từ scarves trong Tiếng Anh có các nghĩa là tô, chén, khăn quàng cổ, khăn choàng cổ, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scarves

chén

khăn quàng cổ

khăn choàng cổ

vỏ

Xem thêm ví dụ

Described as the "most fashionable" one in the group, G-Dragon was known to sport triangular scarves that were later nicknamed "Big Bang scarves" during their promotion of the single "Lies".
Được coi là "thời trang nhất" trong số các thành viên của nhóm, G-Dragon nổi tiếng với khăn quàng cổ tam giác, thứ sau được đó đặt tên là "khăn quàng Big Bang".
Witch doctors had prescribed the clay, scarves, and charms to “cure” her.
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
The team also discontinued the use of capes and scarves, which were part of Super Sentai uniforms from Himitsu Sentai Gorenger to Dai Sentai Goggle-V.
Nhóm nghiên cứu cũng ngưng việc sử dụng áo choàng và khăn quàng cổ, mà là một phần của đồng phục Super Sentai từ Himitsu Sentai Goranger để Dai Sentai Goggle-V.
I once did a naked dance for her with scarves.
Một lần tớ đã nhảy khỏa thân với một chiếc khăn cho cô ấy xem.
Next came 24 young women dressed in white, blue scarves on their right shoulders and white roses on their heads.
Kế đến là 24 thiếu nữ mặc áo trắng, khăn quàng xanh trên vai phải và cài hoa hồng màu trắng trên đầu.
Then followed 24 young men dressed in white pants; black coats; white scarves on their right shoulders; coronets, or crowns, on their heads; and a sheathed sword at their left sides.
Rồi tiếp theo sau là 24 thanh niên mặc quần trắng, áo choàng đen, khăn quàng trắng trên vai bên phải, đội mũ miện nhỏ trên đầu, và một cây gươm trong bao ở trên vai trái của họ.
Now this dolphin, we call her "the scarf thief," because over the years she's absconded with about 12 scarves.
Chú cá heo này, chúng tôi gọi là "kẻ cắp vòng cổ" vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng.
Her appearance was strange —her hair was daubed with red clay, she wore several scarves, and her hands and feet were adorned with charms.
Hình dáng bà lạ lùng: tóc bôi trét lớp đất sét đỏ, cổ choàng nhiều khăn, tay và chân đeo nhiều bùa chú.
The devil stems from the club's nickname "The Red Devils"; it was included on club programmes and scarves in the 1960s, and incorporated into the club crest in 1970, although the crest was not included on the chest of the shirt until 1971.
Hình ảnh con quỷ bắt nguồn từ biệt danh "The Red Devils"; hình ảnh này xuất hiện trong các tờ chương trình của câu lạc bộ và trên khăn quàng cổ vào thập niên 1960, và được đưa vào huy hiệu câu lạc bộ năm 1970, mặc dù huy hiệu không được in lên ngực áo đấu cầu thủ cho đến năm 1971 (trừ khi đội bóng chơi trong trận chung kết khi đấu cúp).
Stockings or silk scarves can become bondage ropes.
Vớ hay chiếc khăn lụa có thể trở thành những sợi dây trói buộc.
City scarves have also sold in large numbers in recent years to fans of Harry Potter, because the colours are the same as Harry's house scarf at Hogwarts School.
Khăn choàng của City cũng được bán với số lượng lớn cho fan của Harry Potter, bởi vì chúng có màu sắc giống như của gia đình Harry ở Hogwarts School.
Other companies provide luxury gifts such as handbags or scarves to celebrity attendees in the hopes that the celebrities will wear these items in public, thus garnering publicity for the company's brand name and product.
Một vài công ty thì cung cấp quà tặng sang trọng như là khăn choàng cổ hoặc túi xách đến người tham dự người nổi tiếng với hy vọng những người nổi tiếng này sẽ mặc sản phẩm ở những nơi công cộng, từ đó quảng bá rộng rãi thương hiệu và sản phẩm của công ty họ.
Another brother bought a box of socks, gloves, and scarves.
Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng.
And clean up those damn scarves.
Và dọn mấy cái khăn chết tiệt đó đi.
I started making more items like hats, scarves and bags.
Tôi bắt đầu làm nhiều hơn các sản phẩm như mũ, khăn và túi.
Every time I would go back, I would find my cousins and friends with scarves on their faces, and I would ask, "What happened?"
Mỗi khi nhớ lại, tôi thấy chị em họ, bạn bè mình trùm khăn che mặt, và tôi hỏi: "Chuyện gì xảy ra vậy?"
I hope your agents are all under four feet tall and wearing little scarves.
Tôi hy vọng đặc vụ của ông đều cao dưới 4 feet và đeo khăn quàng.
The brothers sat wearing their coats, scarves, gloves, caps, and boots.
Anh em ngồi tại chỗ, mặc áo choàng, quấn khăn, đeo găng, đội mũ và mang giày ống.
When the senior class members were told to tie the scarves around our necks, I lowered my head and looked down, hoping that no one would pay any attention to me.
Khi học sinh lớp trên được lệnh đeo phù hiệu cho chúng tôi, tôi cúi đầu và nhìn xuống đất, hy vọng không ai để ý đến tôi.
As this was the first Boy Scouting event, the boys did not have uniform shirts, but they did wear khaki scarves and were presented with brass fleur-de-lis badges, the first use of the Scout emblem.
Vì đây là kỳ trại Hướng đạo đầu tiên nên các trẻ nam này không có áo đồng phục nhưng họ có đeo khăn quàng khaki và được phân phát phù hiệu hoa bách hợp bằng đồng, đây là lần sử dụng đầu tiên huy hiệu Hướng đạo.
Now this dolphin, we call her " the scarf thief, " because over the years she's absconded with about 12 scarves.
Chú cá heo này, chúng tôi gọi là " kẻ cắp vòng cổ " vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng.
Now, if you'll place your scarves in your right hand.
Giờ hãy đặt khăn lên tay phải.
Men and women wear long scarves.
Cả đàn ông lẫn đàn bà đều dùng khăn quàng cổ dài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.