scartare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scartare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scartare trong Tiếng Ý.

Từ scartare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bỏ, chui, gạt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scartare

bỏ

verb

Avete tutti delle belle vite, e io non ho fatto altro che ripulire i vostri scarti.
Các cậu có mạng sống, và tôi chỉ loại bỏ cậu.

chui

verb

gạt bỏ

verb

Non scartate in fretta questa idea giudicandola esagerata o irragionevole.
Xin đừng vội gạt bỏ ý tưởng đó, cho nó là xa vời hay vô lý.

Xem thêm ví dụ

La sfida, quindi, è scartare tutte le sostanze chimiche pure del laboratorio, e cercare di creare protocelle con proprietà simili alla vita con questa specie di brodo primordiale.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Ma i cristiani adulti dovrebbero forse scartare tali informazioni pensando che a loro non servano?
Các tín đồ trưởng thành có nên nghĩ rằng họ sẽ hạ thấp mình nếu đọc những ấn phẩm hướng đến người trẻ không?
La ragione per cui sembrano più punti di vista insieme è che la rete è costruita per scartare le ambiguità di un volto che sia in una posa o in un'altra guardato con un tipo di luce, poi con un altro.
Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Non posso scartare nessuna opzione.
Vớ hết tất cả tôi có thể có.
Se pensiamo all’insegnamento solo in termini di certe tecniche didattiche, potremmo perderci d’animo e scartare l’idea di poter migliorare.
Nếu nghĩ rằng sự dạy dỗ hoàn toàn là một số phương pháp kỹ thuật nào đó, thì chúng ta có thể cảm thấy choáng ngợp khi phải cải tiến.
Se uno qualsiasi dei sintomi fosse causato dalla TBC, dovremmo scartare la nostra diagnosi.
Nếu bất cứ triệu chứng nào gây ra bởi bệnh lao, nó có thể loại bỏ những chẩn đoán của chúng ta.
Questa rarità però può anche essere dovuta a una documentazione di fossili incompleta o alla predilezione dei collezionisti di fossili a scartare esemplari piccoli a favore di quelli più spettacolari.
Sự hiếm có này cũng có thể là do sự không đầy đủ của hồ sơ hóa thạch hoặc sự thiên vị của các nhà sưu tầm hóa thạch đối với các mẫu vật lớn hơn, ngoạn mục hơn.
Questo non significa che non possiate ascoltare musica; non tutta la musica pop è da scartare.
Điều này không có nghĩa là bạn không thể nào thưởng thức âm nhạc nữa; không phải mọi loại nhạc thịnh hành đều là đáng chê trách.
Il bambino che all’inizio ci aveva accolti portò quindi il suo lecca lecca da mia moglie, gesticolando per farselo scartare.
Sau đó, đứa bé trai mà chào đón chúng tôi lúc đầu, đưa lại cây kẹo cho Chị Snow, ra dấu cho chị mở giấy lấy cây kẹo ra.
Questo lo porta automaticamente a scartare gran parte dei divertimenti che il mondo offre.
Điều này đương nhiên loại ra phần lớn những phim ảnh, kịch nghệ và ca nhạc mà thế gian đang tung ra.
Quindi, anche se chi dice di sentire voci o chi prova altre sensazioni inquietanti forse non vorrà scartare la possibilità di essere molestato dai demoni, dovrebbe senz’altro essere incoraggiato a vedere se la sua situazione non sia dovuta a un problema fisico.
Vậy, khi một người nói mình nghe những tiếng nói vô hình hoặc có những cảm giác bất an có lẽ không muốn gạt đi ý nghĩ mình bị ma quỉ quấy nhiễu, người đó chắc chắn được khuyến khích nên nghiên cứu kỹ để biết mình có bệnh về thể chất không.
Scartare i consigli di Dio.
Coi thường lời dạy của Thượng Đế.
In questa gravissima crisi che il nostro pianeta sta attraversando, non possiamo scartare questa possibilità”.
Trong cuộc khủng hoảng lớn nhất này của hành tinh chúng ta, chúng ta không thể gạt sự kiện này qua một bên”.
Prima di scartare questa idea considerandola un’assurdità religiosa, riflettete su quanto segue. Chi può sapere di cosa ha bisogno la terra meglio del suo Creatore?
Trước khi bài bác ý tưởng đó như một niềm tin vớ vẩn, hãy suy nghĩ điều này: Ai có thể biết rõ về môi trường trái đất bằng Đấng đã tạo ra nó?
(Isaia 5:20, 21) Inoltre consente di scartare come antiquati i valori e le norme morali a cui si attenevano le passate generazioni.
(Ê-sai 5:20, 21) Như vậy, người ta cũng có quyền bác bỏ các giá trị và tiêu chuẩn đạo đức của những thế hệ trước, nếu họ nghĩ chúng lỗi thời.
Scartare i pedali del piede, il cavo e collegare il cavo dietro la copertura rimovibile
Unwrap bàn đạp chân, thư giãn các dây và đính kèm dây phía sau bao gồm rời
Di questi tempi non si può scartare una buona idea.
Trong thời đại này, bạn không thể giữ im lặng về một ý tưởng hay ho.
Né si possono scartare le loro predizioni come se fossero dichiarazioni confuse che si prestano alle più svariate interpretazioni.
Và chúng ta cũng không thể nói rằng những lời tiên đoán của họ là mơ hồ và có thể được diễn giải theo nhiều cách khác nhau.
Se dicono di essere un po’ preoccupati, non scartare subito le loro osservazioni pensando che vivano fuori dal mondo.
Nếu cha mẹ nhắc nhở, đừng bỏ ngoài tai những lời họ nói.
apprezzo scartare la tua opinione.
Tôi còn thích việc ném nó vào sọt rác hơn.
Stiamo chiedendo alle persone vicine a Pascal di offrirsi volontari per scartare le loro impronte.
Chúng tôi yêu cầu những ai giao thiệp với Pascal tự nguyện đối chiếu dấu vân tay.
Mi resi conto che per arrivare a un intendimento completo, coeso, del vasto e interrelato contenuto della Bibbia non si può scartare neanche un particolare, inclusa la descrizione della creazione che si trova in Genesi.
Tôi bắt đầu nhận thức rằng để có một sự hiểu biết toàn diện và mạch lạc về những nội dung bao quát, ăn khớp với nhau trong Kinh Thánh, một người không thể bác bỏ một sự dạy dỗ nào của Kinh Thánh, kể cả lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng-thế Ký.
Forse arrivano anche a scartare buone opportunità lavorative solo perché non le considerano alla loro altezza.
Thậm chí họ có thể từ chối một công việc tốt vì cảm thấy nó không xứng đáng với mình.
Se c'e'un versamento pleurico dobbiamo scartare i problemi cardiaci.
ta sẽ loại trừ được vấn đề ở tim.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scartare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.